dulden /[’düldan] (sw. V.; hat)/
(geh ) cam chịu;
lặng lẽ chịu đựng;
chịu khổ sở;
ông ta cam chịu mà không một lờị than vãn. : er duldet, ohne zu klagen
leiden /(unr. V.; hat)/
cảm thấy đau khổ;
cảm thấy khó khăn;
chịu vất vả;
phải chịu đựng;
chịu khổ sở;
cam chịu [durch Akk , unter + Dat : bởi ];
bà ấy phải chịu khổ vì ông chồng nghiện rượu. : sie leidet sehr unter ihrem trunksüchtigen Mann