Việt
cam chịu
lặng lẽ chịu đựng
chịu khổ sở
Đức
dulden
er duldet, ohne zu klagen
ông ta cam chịu mà không một lờị than vãn.
dulden /[’düldan] (sw. V.; hat)/
(geh ) cam chịu; lặng lẽ chịu đựng; chịu khổ sở;
ông ta cam chịu mà không một lờị than vãn. : er duldet, ohne zu klagen