Duldung /f =/
sự] cam chịu, chịu đựng, khoan dung, tạm dụng.
sich ~ drängenfinden /(in A)/
(in A) quen, quen dần, quen vỏi, cam chịu, đành chịu, chịu đựng; -
klaglos /a/
1. nhẫn nhục, nhịn nhục, cam chịu, an phận thủ thưàng, thủ phận; 2.: fn klaglos stellen (luật) làm thỏa mãn ai.
humil /a/
nhẫn nhục, nhịn nhục, cam chịu, thủ phận, an phận thủ thường, khiêm nhượng, khiêm nhường, ẩn nhẫn.
hinnehmen /vt/
1. nhận (cho mình), tiếp nhận; 2. chịu, chịu đựng, cam chịu, đành chịu, bị; 3.: ơon der Musik híngenom- men sein mê nhạc.
leiden /1 vt/
1. đau đón, đau khổ, khốn khổ, khổ sỏ, chịu khổ sỏ, cam chịu, chịu; Schaden leiden chịu thiệt hại, bị thiệt hại; 2. cho phép, chịu đựng, bị, chịu; j-n - können ghét cay ghét đắng ai; II vi (an D) đau, bị đau; unter etw. (D) leiden chịu khổ sỏ vì cái gì; durch den Krieg leiden chịu hậu quả chiến tranh; Hunger - chịu đói; en einer Krankheit leiden chịu đau bệnh tật unter der Kälte - chịu lạnh.
resignieren /vi (a/
vi (auf A) 1. từ chối, cự tuyệt, khưdc từ; 2. chịu, cam chịu; 3. thất vọng, tuyệt vọng, ngao ngán, chán ngán, bị vô mộng.
mitnehmen /vt/
1. lấy theo mình, mang theo mình; 2. nhận, lấy, tiếp nhận, nhẫn nhục chịu, đành chịu, chịu đựng, cam chịu, cam; 3. làm suy yéu. làm kiệt SÜC, làm mệt mỏi; alle Gelegenheiten mitnehmen nắm lấy mọi cơ hội.
schicken
1. lịch sự, lịch thiệp; 2. (zu D) thích úng, thích hợp, phù hợp, tương xúng, xúng vói; 3. (in A) cam chịu, đành chịu, đành lòng, chịu nhịn, khuất phục, phục tùng, chịu thua; [bị] chinh phục; 4. xảy ra, xảy đén, diễn ra.