herundetwtun /(ugs.)/
(unpers ) (ugs ) xảy ra;
diễn ra;
người ta vui chơi tưng bừng' , bei der Diskussion wird es heiß her: cuộc tranh luận trở nên sôi nổi : es ging toll her (người nào) bị nói xấu, bị phê bình nặng nề : es geht über jmdn. her (ugs.) (vật gì, món gì...) được dùng nhiều. : es geht über etw. her (ugs.)
zustoßen /(st. V.)/
(ist) xảy ra;
xảy đến;
xảy đến với ai : jmdm. zustoßen hy vọng không có chuyện gì xảy đến với hai người : hoffentlich ist den beiden nichts zugestoßen con biết là nếu có chuyện gì xảy ra cho mẹ thì mẹ cũng đã thu xếp ổn thỏa chữ con. : du weißt, wenn mir etwas zustößt, habe ich für dich gesorgt
zutragen /(st. V.; hat)/
xảy ra;
diễn ra (sich ereignen, begeben);
thế là một sự kiện kỳ lạ đã xảy ra. : da trug sich etwas Seltsames zu
widerfah /ren (st. V.; ist) (geh.)/
xảy ra;
xảy đến;
điều gì xảy đến với ai : etw. widerfährt jmdm. một điều bất công xảy ra với ai : ihm ist [ein] Unrecht widerfahren một điều bất hạnh xảy đến với ai. : jmdm. widerfährt ein schweres Leid
passieren /(sw. V.)/
(ist) xảy ra;
diễn ra;
một vụ tai nạn đã xây ra ở đó : dort ist ein Unglück passiert hãy chú ý đề không có chuyện gì xảy ra với các con. : seid vorsichtig, dass euch nichts passiert
vorkommen /(st. V.; ist)/
xảy ra;
diễn ra;
một sự nhầm lẫn đã xảy ra : ein Irrtum kommt schon einmal vor những chuyện như thể này chưa từng xảy ra với tôi. : so etw. ist mir noch nie vorgekommen
begeben /(st. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến (geschehen, ereignen);
sau đó thỉ một chuyện bất ngờ đã xảy ra. : dann begab sich etw. Erstaunliches
abspielen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
diễn ra;
tất cả diễn ra rất nhanh ngay trước mắt hắn : alles spielte sich rasend vor seinen Augen ab (nghĩa bóng) điều đó không thành vấn đề, điều đó không có nghĩa gì! abỊsplÌt.tern (sw. V.): : R da/hier spielt sich nichts ab!
abgehen /(unr. V.; ist)/
diễn ra;
xảy ra (ablaufen);
sự kiện diễn ra không một tiếng kêu. 1 : es ist noch ohne Geschrei abgegangen
ereignen /sich (sw. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến (geschehen, sich zutragen, sich abspie len);
một tai nạn đã xảy ra ở ngã tư. : ein Unfall ereignete sich an der Kreuzung
vorfallen /(st. V.; ist)/
xảy ra;
diễn ra đột ngột;
chắc chắn là giữa họ đã có chuyện gì xảy ra. : irgendetwas muss zwischen ihnen vorgefallen sein
abrollenthaodaycapra /(ist) bị tháo, bị xổ ra, bị cuộn ra, được tháo gỡ (sich abwickeln); die Leine rollt ab/
(ist) chiếu (một cuốn phim);
diễn ra (một chương trình);
xảy ra (sich abspielen);
chương trình diễn ra hoàn hảo\ ihr Leben rollte noch einmal vor ihren Augen ab: cuộc đời đã qua từ từ hiện ra trước mắt bà ấy. : das Programm rollt reibungslos ab
vonstatten /gehen/
(a) xảy ra;
tiến hành;
diễn ra;
: (b) có bước tiến bộ, tiến triển (vorangehen).
verhalten /(st. V.; hat)/
xảy ra;
diễn ra;
tiến hành;
thật ra thì sự việc diễn tiến như thế này... : die Sache verhält sich nämlich so ...
stattfin /.den (st V.; hat)/
xảy ra;
’diễn ra;
tiến hành;
buổi biểu diễn diễn ra vào hôm nay. : die Aufführung findet heute statt
blühen /[’bly:on] (sw. V.; hat)/
(ugs ) (điều chẳng lành, điều bất lợi) đem lại;
đem đến;
xảy ra (widerfahren);
xảy ra với ai : jmdm. blühen chuyện tương tự cũng xảy đến với tôi. : das Gleiche blüht mir auch
eintreten /(st. V.)/
(ist) xảy ra;
diễn ra;
diễn tiến (khác thường);
trong trường hạp nếu ông ta từ trần. : wenn der Fall eintritt, dass er stirbt
unterlaufen /(st. V.; ist)/
(ugs ) gặp phải;
xảy ra;
xảy đến;
chuyện như thế chưa, bao giờ xay đển với tôi. : so etwas ist mir noch nicht untergelaufen
geben /(st. V.; hat)/
(unpers ) xảy ra;
diễn ra;
xảy đến [kommen, ein treten, geschehen); es gibt bald Regen: trời sắp mưa; wenn du nicht ruhig bist, gibts was: nếu mày không câm mồm thì sẽ có chuyên đấy;
herantreten /(st. V.; ist)/
(vấn đề, sự kiện, biến cố ) xuất hiện;
xảy ra [an + Akk : với ai];
buộc phải giải quyết;
những vắn đề xảy đến (với ai) người. : Probleme treten (an jmdn.) heran
darstellen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xuất hiện;
hiện ra;
xảy đốn (sich zeigen, erweisen);
việc đó có nhiều khó khăn hơn là dự kiến. : die Sache stellt sich schwieriger dar als erwartet
geschehen /[ga'Je:an] (st. V.; ist)/
xảy ra;
diễn ra;
xuất hiện;
nảy sinh (sich abspielen, vorgehen, passieren);
một tai nạn đã xảy ra. : ein Unglück ist geschehen
fügen /tuân theo ai/chấp hành điều gì; sich jmds. Anordnungen fügen/
được thu xếp;
được xếp đặt;
xảy ra;
xảy đến;
tất cả dã diễn ra rất tốt đẹp. : alles fugte sich aufs Beste
einJtreffen /(st. V.; ist)/
thành sự thực;
trở thành hiện thực;
xảy ra;
diễn ra (Wirklichkeit werden);
tai họa được dự báo trước đã trở thành, hiện thực. : die befürchtete Katastrophe ist eingetroffen
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
xuất hiện;
hiện ra;
xảy ra;
tự giới thiệu;
ra mắt (sich zeigen);
một cảnh tượng khurig khiếp hiện ra trước mắt chúng tối.' : ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen
heimsuchen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
xảy đến;
làm thương tổn;
làm thiệt hại;
tấn công (befallen);
một cuộc chiến tranh đã nồ ra trên đất nưóc này. : ein Krieg suchte das Land heim