TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự giới thiệu

tự giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm kiếm sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự thông tin về mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ấn tượng ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tự giới thiệu

vorsteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sichinSzenesetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

melden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einführen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bieten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kenneniemen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Daheim angekommen, trifft jeder Mann auf eine Frau und auf Kinder, die ihn an der Tür erwarten, er stellt sich vor, hilft bei den Essensvorbereitungen, liest seinen Kindern Geschichten vor.

Về tới nhà, mỗi ông lại tự gặp vợ và lũ con đứng đón ở cửa, ông tự giới thiệu, giúp dọn ăn, đọc cho lũ con vài câu chuyện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Arriving home, each man finds a woman and children waiting at the door, introduces himself, helps with the evening meal, reads stories to his children.

Về tới nhà, mỗi ông lại tự gặp vợ và lũ con đứng đón ở cửa, ông tự giới thiệu, giúp dọn ăn, đọc cho lũ con vài câu chuyện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich jmdm. vorstellen

tự giới thiệu với ai

er stellte sich [ihm] als Vertreter des Verlages vor

anh ta tự giới thiệu (với ông ấy) là đại diện của nhà xuất bản

der Kandidat stellte sich den Wählern vor

ứng cử viên tự giới thiệu với các cử tri.

melde dich mal wieder!

hãy sớm báo tin về bạn nhé!

wenn du etwas brauchst, musst du dich melden

nếu con cần gì thi con phải báo chứt

er hat sich im Klub gut eingeführt

anh ta đã nhanh chóng thích nghi với những người trong câu lạc bộ.

ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen

một cảnh tượng khurig khiếp hiện ra trước mắt chúng tối.'

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kenneniemen /(tách được) vt/

làm quen, tự giới thiệu; tìm hiểu, nghiên củu, nhận ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

tự giới thiệu;

tự giới thiệu với ai : sich jmdm. vorstellen anh ta tự giới thiệu (với ông ấy) là đại diện của nhà xuất bản : er stellte sich [ihm] als Vertreter des Verlages vor ứng cử viên tự giới thiệu với các cử tri. : der Kandidat stellte sich den Wählern vor

sichinSzenesetzen

tự giới thiệu; tìm kiếm sự chú ý;

melden /['melden] (sw. V.; hat)/

tự giới thiệu; tự thông tin về mình;

hãy sớm báo tin về bạn nhé! : melde dich mal wieder! nếu con cần gì thi con phải báo chứt : wenn du etwas brauchst, musst du dich melden

einführen /khai tâm ai, hướng dẫn ai trong việc gì. 6. giới thiệu, cho làm quen; jmdn. bei seinen Eltern einführen/

làm quen; tự giới thiệu; tạo ấn tượng ban đầu;

anh ta đã nhanh chóng thích nghi với những người trong câu lạc bộ. : er hat sich im Klub gut eingeführt

bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/

xuất hiện; hiện ra; xảy ra; tự giới thiệu; ra mắt (sich zeigen);

một cảnh tượng khurig khiếp hiện ra trước mắt chúng tối.' : ein schreckliches Bild bot sich unseren Augen