vorsteilen /(sw. V.; hat)/
đặt phía trước;
để ra trước;
chìa (tay) ra;
duỗi (chân) ra;
das rechte Bein vorstellen : duỗi chăn phải ra (phía trước).
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
chỉnh (đồng hồ) sớm hơn;
vặn lên;
die Uhr um eine Stunde vorstellen : vặn đồng hồ sớm lên một giờ.
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
giới thiệu;
jmdn. (ịmdm.) vorstellen : giới thiệu ai (với ai) darf ich Ihnen Herrn... vorstellen? : tôi xin phép giới thiệu với Ngài, Ông... auf dem Empfang stellte sie ihn als ihren Verlobten vor : khi đán khách cô ấy giới thiệu anh ta là vị hôn phu.
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
tự giới thiệu;
sich jmdm. vorstellen : tự giới thiệu với ai er stellte sich [ihm] als Vertreter des Verlages vor : anh ta tự giới thiệu (với ông ấy) là đại diện của nhà xuất bản der Kandidat stellte sich den Wählern vor : ứng cử viên tự giới thiệu với các cử tri.
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
đi khám bệnh;
đến gặp bác sĩ kiểm tra sức khỏe;
er musste sich noch einmal dem Arzt vor stellen : anh ta phải đến gặp bác sĩ một lần nữa.
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
đóng kịch;
đóng một vai;
er stellt in dem Stück einen Held vor : anh ta đóng vai một anh hùng trong một vở diễn.
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
có ý nghĩa;
was soll das eigentlich vorstellen? : việc này có nghĩa là gì? er stellt etwas vor (ugs.) : anh ta trông khá chững chạc, anh ta là một nhân vật đáng nể:
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
tưởng tượng;
sich (Dat.) etw. vorstellen : tưởng tượng ra điều gì man stelle sich (Dat.) bitte einmal vor, dass.... : hãy tưởng tượng xem, nếu như.. stell dir vor, wir würden gewinnen : em hãy tưởng tượng xem nểu như chúng ta trúng số wie stellst du dir das vor? : làm thế nào mà em có thể tưởng tượng ra như thế nhỉ?