TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vorsteilen

đặt phía trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để ra trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chìa ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duỗi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉnh sớm hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vặn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự giới thiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi khám bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến gặp bác sĩ kiểm tra sức khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thể hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng kịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng một vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưởng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vorsteilen

vorsteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das rechte Bein vorstellen

duỗi chăn phải ra (phía trước).

die Uhr um eine Stunde vorstellen

vặn đồng hồ sớm lên một giờ.

jmdn. (ịmdm.) vorstellen

giới thiệu ai (với ai)

darf ich Ihnen Herrn... vorstellen?

tôi xin phép giới thiệu với Ngài, Ông...

auf dem Empfang stellte sie ihn als ihren Verlobten vor

khi đán khách cô ấy giới thiệu anh ta là vị hôn phu.

sich jmdm. vorstellen

tự giới thiệu với ai

er stellte sich [ihm] als Vertreter des Verlages vor

anh ta tự giới thiệu (với ông ấy) là đại diện của nhà xuất bản

der Kandidat stellte sich den Wählern vor

ứng cử viên tự giới thiệu với các cử tri.

er musste sich noch einmal dem Arzt vor stellen

anh ta phải đến gặp bác sĩ một lần nữa.

er stellt in dem Stück einen Held vor

anh ta đóng vai một anh hùng trong một vở diễn.

was soll das eigentlich vorstellen?

việc này có nghĩa là gì?

er stellt etwas vor (ugs.)

anh ta trông khá chững chạc, anh ta là một nhân vật đáng nể:

sich (Dat.) etw. vorstellen

tưởng tượng ra điều gì

man stelle sich (Dat.) bitte einmal vor, dass....

hãy tưởng tượng xem, nếu như..

stell dir vor, wir würden gewinnen

em hãy tưởng tượng xem nểu như chúng ta trúng số

wie stellst du dir das vor?

làm thế nào mà em có thể tưởng tượng ra như thế nhỉ?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

đặt phía trước; để ra trước; chìa (tay) ra; duỗi (chân) ra;

das rechte Bein vorstellen : duỗi chăn phải ra (phía trước).

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

chỉnh (đồng hồ) sớm hơn; vặn lên;

die Uhr um eine Stunde vorstellen : vặn đồng hồ sớm lên một giờ.

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

giới thiệu;

jmdn. (ịmdm.) vorstellen : giới thiệu ai (với ai) darf ich Ihnen Herrn... vorstellen? : tôi xin phép giới thiệu với Ngài, Ông... auf dem Empfang stellte sie ihn als ihren Verlobten vor : khi đán khách cô ấy giới thiệu anh ta là vị hôn phu.

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

tự giới thiệu;

sich jmdm. vorstellen : tự giới thiệu với ai er stellte sich [ihm] als Vertreter des Verlages vor : anh ta tự giới thiệu (với ông ấy) là đại diện của nhà xuất bản der Kandidat stellte sich den Wählern vor : ứng cử viên tự giới thiệu với các cử tri.

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

đi khám bệnh; đến gặp bác sĩ kiểm tra sức khỏe;

er musste sich noch einmal dem Arzt vor stellen : anh ta phải đến gặp bác sĩ một lần nữa.

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

thể hiện; đóng kịch; đóng một vai;

er stellt in dem Stück einen Held vor : anh ta đóng vai một anh hùng trong một vở diễn.

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

có ý nghĩa;

was soll das eigentlich vorstellen? : việc này có nghĩa là gì? er stellt etwas vor (ugs.) : anh ta trông khá chững chạc, anh ta là một nhân vật đáng nể:

vorsteilen /(sw. V.; hat)/

tưởng tượng;

sich (Dat.) etw. vorstellen : tưởng tượng ra điều gì man stelle sich (Dat.) bitte einmal vor, dass.... : hãy tưởng tượng xem, nếu như.. stell dir vor, wir würden gewinnen : em hãy tưởng tượng xem nểu như chúng ta trúng số wie stellst du dir das vor? : làm thế nào mà em có thể tưởng tượng ra như thế nhỉ?