inkarniert /(Adj.)/
(bildungsspr ) hiện thân;
thể hiện (verkörpert);
manifestie /ren (sw. V.; hat)/
thể hiện;
biểu lộ;
zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/
(geh ) hiện ra;
thể hiện;
bức tranh vẽ một phong cảnh : das Bild zeigte eine Landschaft thái độ của hắn thể hiện sự thiếu giáo dục. : sein Ver halten zeigt einen Mangel an Erziehung
wettmachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thể hiện;
biểu lộ;
repräsentieren /[reprezen'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
thể hiện (vị trí, vai trò);
phô trương (thanh thế);
vorweisen /(st. V.; hat)/
thể hiện;
chứng tỏ (aufweisen, bieten);
anh ta đã thề hiện những kiến thức uyèn bác của mình. : er hat her vorragende Kenntnisse vorzuweisen
bewähren /(sw. V.; hat)/
(veraltend) chứng minh;
thể hiện (bewei sen, zeigen);
anh ta đã nhiều lần chứng tỏ lòng can đảm của mình. : er hat seinen Mut oft bewährt
enthüllen /(sw. V.; hat)/
chứng tỏ;
thể hiện;
sichinetw /(Dat.) üben/
(verblasst) thể hiện;
tỏ ra;
tỗ ra kiên nhẫn. : Geduld üben
ausfallen /(st. V.)/
(ist) cho kết quả;
thể hiện;
sự thất bại trong trận đấu này thật rõ rệt. : die Niederlage in diesem Spiel fiel sehr deutlich aus
dartun /(unr. V.; hat) (geh.)/
tỏ thái độ;
thể hiện (erkennen lassen, deutlich machen);
thái độ của nó cho thấy nó không hỉễu gì cả. : sein Verhalten tut dar, dass er nichts begriffen hat
inkarnieren /sich (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
hiện thân;
thể hiện;
hóa thân (sich ver körpern);
widerspiegeln /(sw. V.; hat)/
phản ánh;
thể hiện;
biểu hiện;
cuốn tiểu thuyết phản ánh những mối quan hệ xã hội. : der Roman spiegelt die Verhältnisse wider
wiederjgeben /(st. V.; hat)/
thể hiện;
vẽ lại;
miêu tả (darstel- len);
họa sĩ đã thể hiện lại cảnh ấy sinh động làm sao! : wie lebensecht der Maler die Szene wiedergegeben hat!
kleiden /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
biểu hiện;
biểu lộ;
biểu lộ tình cảm bằng lời. : seine Gefühle in Worte kleiden
beurkunden /[ba'|u:rkundan] (sw. V.; hat)/
bày tỏ;
biểu lộ;
thể hiện (sich zeigen);
bezeigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
thể hiện;
biểu thị;
biểu lô (zeigen);
tỏ vẻ kính trọng ai. : jmdm. Respekt bezei gen
andeuten /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
lộ rõ;
lộ ra;
geben /(st. V.; hat)/
thể hiện;
dẫn đến;
đưa đến (sich finden, sich ergeben);
phần còn lại rồi sẽ lộ ra. 1 : das übrige wird sich geben
malen /(sw. V.; hat)/
được mô tả;
thể hiện;
biểu lộ;
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
đóng kịch;
đóng một vai;
anh ta đóng vai một anh hùng trong một vở diễn. : er stellt in dem Stück einen Held vor
darstellen /(sw. V.; hat)/
thể hiện;
vẽ chân dung;
vẽ lại (abbilden);
bức tranh này vẽ aiIcái gì? : wen/was stellt dieses Bild dar? em có thể nói cho anh biết là bức tranh này muốn thề hiện điều gì không? : kannst du mir sagen, was dieses Bild darstellt?
schlagen /(st. V.)/
tự khẳng định;
thể hiện;
chứng tỏ;
đội tuyển của chúng ta đã thể hiện mình một cách xuất sắc. Vi. (hat) (früher) đấu kiếm, đấu tay đôi. 2 : unsere Mannschaft schlug sich ganz ordentlich
eröffnen /(sw. V.; hat)/
được mở ra;
thể hiện;
hiện ra (zugänglich werden);
những triển vọng tốt đẹp hiện ra trước mắt anh ta. : glänzende Aussichten eröffneten sich ihm
geltendmachen /đòi hỏi thực thi (quyền lợi...), đòi thi hành; sich geltend machen/
có tác dụng;
thể hiện;
bộc lộ;
aussagen /(sw. V.; hat)/
biểu thị;
thể hiện;
có sức diễn cảm;
những bức tranh của họa sĩ sáng tác trước đây không thể hiện được nhiều. : die frühen Bilder des Malers sagen wenig aus
verkörpern /(sw. V.; hat)/
thể hiện (một nhân vật);
đóng một vai;
diễn một vai;
vergegenständlichen /(sw. V.; hat) (bes. Philos.)/
vật chất hóa;
cụ thể hóa;
thể hiện (hypostasieren);
hervorkommen /(st. V.; ist)/
ló ra;
hiện ra;
biểu lộ;
thể hiện;
herausstellen /(sw. V.; hat)/
lộ ra;
biểu lộ;
thể hiện;
tỏ vẻ;
những thông tin do hắn đưa ra đã chứng tỏ là không đúng. : seine Angaben stellten sich als falsch heraus
pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
để lại dấu ấn;
thể hiện (nét đặc trưng);
có ảnh hưởng;
bespiegeln /(sw. V.; hat)/
phản chiếu;
phản ánh;
diễn đạt;
thể hiện;
quá khứ gần đây đã được phản ánh trong quyển tiểu thuyết của ông ta. : in seinem Roman die jüngste Vergan genheit bespiegeln
beweisen /(st. V.; hat)/
biểu lộ;
biểu thị;
thể hiện;
chứng tỏ (erkennen lassen, zeigen);
trong khi xảy ra vụ tai nạn, ông ắy đã thể hiện tinh thần sản sàng giúp đõ của mình. : er hat bei dem Unglück große Hilfsbereit schaft bewiesen
abmalen /(sw. V.; hat)/
(geh ) lộ ra;
biểu lộ;
thể hiện;
có vẻ;
trên gương mặt nó có vẻ ngượng ngùng. : in seinem ì Gesicht malte sich Verlegenheit ab
geben /(st. V.; hat)/
bày tỏ;
thổ lộ;
biểu lộ;
thể hiện (äußern, hervor-, heraus bringen);
không thốt nên lời. 1 : keinen Laut, Ton von sich geben
gegen /Stand. lích [’ge:ganjtentliẹ] (Adj.)/
(tác phẩm nghệ thuật) cụ thể;
trực quan;
miêu tả;
thể hiện;
äußern /(sw. V.; hat)/
được biểu hiện;
hiện ra;
phát ra (triệu chứng);
thể hiện [in/durch + Akk : trong/qua J; die Krankheit äußert sich durch Schüttelfrost: căn bệnh thể hiện qua triệu chứng rét run;
bilden /(sw. V.; hat)/
thành hình;
có hình dạng;
thể hiện;
biểu lộ (darstellen, ausmachen);
các bức tường phân ranh tạo thành một hình vuông. : die Begrenzungsmauern bilden ein Quadrat