pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
chạm nổi;
in nổi;
dập nổi;
geprägtes Briefpapier : giấy viết thư được in nổi.
pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
dập tiền;
đúc tiền;
pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
khắc;
dập (hình ảnh) vào;
in nổi hay chìm vào;
das Staatswappen auf die Münzen prägen : dập hình quốc huy trên tiền đồng.
pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
để lại dấu ấn;
thể hiện (nét đặc trưng);
có ảnh hưởng;
pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
tạo ra từ mới;
đặt ra từ mới;
Nachgebühr,nach,prägen /(sw. V.; hat)/
đúc thêm (tiền cắc);
Nachgebühr,nach,prägen /(sw. V.; hat)/
dập nổi theo mẫu;