pragen /[’pre:gn] (sw. V.; hat)/
khắc;
dập (hình ảnh) vào;
in nổi hay chìm vào;
dập hình quốc huy trên tiền đồng. : das Staatswappen auf die Münzen prägen
klappen /(sw. V.; hat)/
đập vào;
dập vào;
va vào;
các cánh cửa chớp va đập vào bức tường. (ugs.) thành công, ổn thỏa, tiến hành thuận lợi, trôi chảy (như dự định) : die Fensterläden klappen an die Mauer mọi việc đã diễn ra trôi chảy. (từ lóng) bắt được, tóm được (erwischen, fangen, ergreifen) : alles hat geklappt bọn họ đã tóm được tên trộm. : den Dieb haben sie geklappt