wider /['vi: dar] (Präp. mit Akk.)/
(landsch ) đập vào;
va vào (gegen);
chạy va vào tường. : wider eine Wand laufen
rammeln /[’ramaln] (sw. V.; hat)/
va vào;
đụng vào (sich stoßen);
tôi đã va vào một cây sát. : ich habe mich an der Eisenstange gerammelt
hauen /(unr. V.; haute/hieb, gehauen/Ợandsch.:) gebaut)/
(selten) (ist; haute) va vào;
đụng vào;
đập vào;
cô ấy đã va đầu vào góc tủ. : sie ist mit dem Kopf an die Schrankecke gehauen
anspringen /(st. V.)/
(ist) đụng phải;
vấp phải;
va vào;
tồng mạnh vào cửa : gegen die Tür anspringen sóng vỗ mạnh vào bờ đê. : die Flut springt gegen die Deiche an
aufbrummen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) tông phải;
đụng phải;
va vào (auffahren, Zusammenstößen);
hắn đã tông vào chiếc xe của tôi. : er ist auf meinen Wagen aufgebrummt
klappen /(sw. V.; hat)/
đập vào;
dập vào;
va vào;
các cánh cửa chớp va đập vào bức tường. (ugs.) thành công, ổn thỏa, tiến hành thuận lợi, trôi chảy (như dự định) : die Fensterläden klappen an die Mauer mọi việc đã diễn ra trôi chảy. (từ lóng) bắt được, tóm được (erwischen, fangen, ergreifen) : alles hat geklappt bọn họ đã tóm được tên trộm. : den Dieb haben sie geklappt
klatschen /(sw. V.; hat)/
va vào;
đập vào;
vỗ vào (gây tiếng động lộp bộp, bốp);
mưa rơi lộp độp trên mái nhà. : der Regen klatscht auf das Dach
anlaufen /(st. V.)/
(ist) đâm phải;
đụng phải;
va vào;
chạy va vào ai/vật gì : gegen jmdn./etw. anlaufen chạy va vào gốc cây. : gegen den Baum anlaufen
auftreffen /(st. V.; ist)/
va phải;
chạm phải;
vấp phải;
va vào [auf + Akk ] (treffen, aufprallen, aufschlagen);
prallen /(sw. V.)/
(ist) va vào;
va phải;
đụng phải;
va chạm [gegen/auửan + Akk : vào ];
va đầu vào vật gì. : mit dem Kopf gegen etw. prallen
schlagen /(st. V.)/
(ist) va phải;
đụng phải;
tông phải;
cụng phải;
va vào;
va đầu vào tường. 1 : mit dem Kopf gegen die Wand schlagen