aufbrummen /(sw. V.)/
(hat) gầm lên;
aufbrummen /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) trừng phạt ai;
thi hành kỷ luật;
buộc ai làm gì;
einem Schüler viele Hausaufgaben aufbrummen : buộc một học sinh phải làm một đống bài tập về nhà jmdm. die Kosten für etw. aufbrummen : phạt ai phải chịu khoản chi phí cho việc gì.
aufbrummen /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) tông phải;
đụng phải;
va vào (auffahren, Zusammenstößen);
er ist auf meinen Wagen aufgebrummt : hắn đã tông vào chiếc xe của tôi.
aufbrummen /(sw. V.)/
(ist) (Seemannsspr ) chìm xuống đáy biển;
das Schiff brummte auf : chiếc tàu chìm xuống đáy biển.