schlagen /(st. V.)/
(hat) đánh;
đấm;
đập;
nện;
jmdn. mit einem Stock schlagen : đập ai bằng một cái gậy.
schlagen /(st. V.)/
đánh nhau;
đánh lộn;
ẩu đả;
choảng nhau;
chọi nhau (sich prügeln);
du sollst dich doch nicht immer schlagen! : con không được đi đánh nhau hoài như thế!
schlagen /(st. V.)/
đánh (đến nỗi );
gây ra tình trạng (chấn thương v v ) do đánh đập;
er hat ihn blutig geschlagen : hắn đã đánh nó đến chảy máu.
schlagen /(st. V.)/
đấm mạnh;
gõ mạnh;
vỗ;
đập;
er schlug ihm wohlwollend auf die Schulter : ông ta vui vẻ vỗ vai hẳn sie hat ihm den Schirm auf den Kopf schlagen : cô ta đã gõ cái ô vào đầu hắn sie schlug entsetzt die Hände vors Gesicht : bà ấy kinh hoàng đưa tay che mặt.
schlagen /(st. V.)/
đập;
vỗ (cánh);
der Vogel schlug mit den Flügeln : con chim vỗ cánh.
schlagen /(st. V.)/
đóng vào;
đập vào;
đập (trứng);
einen Nagel in die Wand schlagen : đóng một cày đinh vào tường' , drei Eier in die Pfanne schlagen: đập ba quả trứng cho vào chảo.
schlagen /(st. V.)/
đập cho rời ra;
đánh văng;
đánh bong ra;
er hat ihm den Löffel aus der Hand geschlagen : hắn đánh văng cái thìa trong tay nó.
schlagen /(st. V.)/
chặt;
đốn;
đẵn;
Bäume schlagen : đốn cây.
schlagen /(st. V.)/
đánh trứng;
đánh bột (cho tơi hay bong lên);
das Eiweiß zu Schaum schlagen : dánh lòng trắng trứng cho bong lên. 1
schlagen /(st. V.)/
(verblasst) cử động;
làm đấu;
vẽ;
mit dem Zirkel einen Kreis schlagen : vẽ một đường tròn bằng com-pa sie schlug das Kreuz : bà ta làm dấu thánh. 1
schlagen /(st. V.)/
(hat/ist) gõ;
đập;
va đập;
der Regen schlug heftig ans Fenster : mưa quất mạnh vào cửa sổ. 1
schlagen /(st. V.)/
(ist) va phải;
đụng phải;
tông phải;
cụng phải;
va vào;
mit dem Kopf gegen die Wand schlagen : va đầu vào tường. 1
schlagen /(st. V.)/
(hat) đong đưa;
lắc lư;
rung lắc;
die Fahnen schlugen mit knal lendem Geräusch hin und her : những lá cờ bay phần phật. 1
schlagen /(st. V.)/
(ist/(auch:) hat) đánh xuống;
giáng xuống;
va đập;
rơi trúng;
mehrere Geschosse schlugen in das Gebäude : nhiều viển đạn bắn trúng vào tòa nhà. 1
schlagen /(st. V.)/
tuôn ra;
cuồn cuộn;
aus dem Dach sdứug dicker Qualm : một cột khói đen cuồn cuộn tuôn ra từ mái nhà. 1
schlagen /(st. V.)/
(ist) chợt xuất hiện;
chợt bốc lên;
đột ngột vang lên;
plötzlich schlägt mir ein scharfer Geruch in die Nase : một mùi cay nồng chợt xông vào mũi tôi ein Geräusch schlug an sein Ohr : một tiếng động mạnh dội vào tai hắn. 1
schlagen /(st. V.)/
(ist) tác động;
ảnh hưởng xấu;
die Nachricht ist ihm auf den Magen geschlagen : tin tức ấy đã giáng mạnh một đòn vào ông ta. 1
schlagen /(st. V.)/
(hat) trải nhanh (lên vật gì);
phủ nhanh (lên vật gì);
giật mạnh;
kéo mạnh;
er schlug eine Decke über die Waren : ông ta phủ một tấm đậy lên hàng hóa sie schlägt die Decke zur Seite und springt aus dem Bett : cô ta hất cái chăn sang một bên và nhảy ra khỏi giường. 1
schlagen /(st. V.)/
(hat) gói;
bọc;
quấn;
cuộn;
ein Geschenk in Seidenpapier schlagen : gói một món quà trong giấy lụa. 2
schlagen /(st. V.)/
(hat) gõ trông;
đánh trống;
vỗ đàn;
đánh đàn 2;
schlagen /(st. V.)/
(hat) gõ nhịp;
đánh nhịp;
den Rhythmus mit den Fingern schlagen : gõ ngón tay theo nhịp. 2
schlagen /(st. V.)/
(hat) (mạch, tim) đập;
sein Herz hat aufgehört zu schlagen : trái tim ông ta đã ngừng đập. 2
schlagen /(st. V.)/
(hat) (đồng hồ) gõ;
điểm giờ;
die Uhr schlägt richtig : đồng hồ điểm đứng giờ die Abschiedsstunde hat geschlagen : giờ chia tay đã điểm. 2
schlagen /(st. V.)/
(hat) hót (chim);
Nachtigallen schlagen : những con chim sơn ca hót vang. 2
schlagen /(st. V.)/
(hat) đánh bại;
chiến thắng;
vượt qua (überwinden, besiegen);
den Gegner schlagen : đánh bại kẻ thù er hat den Weltmeister um einige Meter geschlagen : anh ia đã vượt hơn nhà vô địch thế giởi một vài mét sich geschlagen geben/(geh. : ) bekennen: chấp nhận thua, chịu thua. 2
schlagen /(st. V.)/
tự khẳng định;
thể hiện;
chứng tỏ;
unsere Mannschaft schlug sich ganz ordentlich : đội tuyển của chúng ta đã thể hiện mình một cách xuất sắc. Vi. (hat) (früher) đấu kiếm, đấu tay đôi. 2
schlagen /(st. V.)/
(hat) ăn;
loại (quân cờ) 2;
schlagen /(st. V.)/
(geh ) (hat) tính vào;
tính chung;
tính gộp;
alle Unkosten auf die Ware schlagen : tất cd chi phí phát sinh tính gộp vào hàng hóa. (hat/ist) thuộc về lĩnh vực (chuyên môn) das schlägt nicht in mein Fach : cái đó không thuộc chuyên môn của tôi.