TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

commettre

lay

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

commettre

schlagen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

commettre

commettre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Commettre un péché, une indélicatesse, un crime

Phạm một lỗi, một diều bất nhã, một tội ác.

Commettre qqn à un emploi

Uy nhiệm cho ai một việc làm.

Commettre une affaire aux soins de qqn

Uy thác một việc cho ai coi sóc.

Commettre sa réputation

Làm hai dến thanh danh của ông ta.

Se commettre avec des personnes louches

Tự làm ô danh vì giao thiệp vói những kè dáng ngờ.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

commettre /FISCHERIES/

[DE] schlagen

[EN] lay

[FR] commettre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

commettre

commettre [kometR] V. tr. [68] 1. Phạm phải, mắc phải. Commettre un péché, une indélicatesse, un crime: Phạm một lỗi, một diều bất nhã, một tội ác. 2. Uy thác, ủy nhiệm. Commettre qqn à un emploi: Uy nhiệm cho ai một việc làm. 3. Lỗithòĩ Ký thác, gửi, ủy thác. Commettre une affaire aux soins de qqn: Uy thác một việc cho ai coi sóc. 4. Lỗithời Làm hại đến. Commettre sa réputation: Làm hai dến thanh danh của ông ta. 5. KỸ Commettre un cordage' . Bện (thùng, cáp). 6. V. pron. Tự hại, tự làm ô danh. Se commettre avec des personnes louches: Tự làm ô danh vì giao thiệp vói những kè dáng ngờ.