poser
poser [poze] V. [1] I. V. tr. 1. Đặt, để. Poser un vase sur un meuble: Đặt một cdi bình lên bàn (hoặc ghế). -Đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống. Il posa ses valises: Nó đã bỏ vali xuống. 2. Đặt (ở noi thích họp). Poser un câble téléphonique: Đặt một dây cáp điện thoại. 3. Ghi (vào giấy), viết. Poser une multiplication: Ghi một phép nhân. 4. Bóng Đặt, lập. Poser en principe: Đặt thành nguyên tắc. Posons comme hypothèse que...: Chúng ta hãy dặt giả thuyết rằng... 5. Poser une question: Đặt một câu hỏi; hỏi. > Poser un problème à qqn: Gây phiền muộn cho ai, gây khó khăn cho ai. Votre absence risque de nous poser un problème: Sự vắng mât của anh có thể gây khó khăn cho chúng tôi. Làm nổi danh, đề cao, tôn vinh (ai). Le succès de son roman a posé ce jeune auteur: Thành công của cuốn tiểu thuyết dã làm nổi danh tác giả trễ dó. —Thân Des relations comme ça, ça vous pose un homme!: Những mối quan hệ như vậy làm tôn giá trị của anh! 7. NHẠC Poser sa voix: Giữ đúng giọng; nói năng trầm tĩnh. 8. Bỏ ra, hạ xuống. Poser les armes: Hạ vũ khí, đầu hàng. II. V. intr. 1. Hiếm Dựa vào. Cette poutre pose sur le mur: Cái xà dó dựa lên tường. Đồng (Thdụng) reposer. 2. Ngồi làm mẫu (cho một họa sĩ, một nhà điêu khắc, một ngưòi chụp ảnh). > Thân, Lôithỉri Faire poser qqn: Hứa hão vói ai. 3. Bóng, Khinh Tập làm bộ điệu. Poser pour la galerie: Tập làm bộ điệu để ra mắt công chúng. > Thân Poser à: Làm ra vẻ, đóng vai. Poser au génie méconnu: Làm ra vè mót thiên tài chưa dưọc biết đến. III. V. pron. Ngồi. Il s’est posé sur une chaise et il n’en a plus bougé: Nó ngồi trên ghế tựa và không dộng dậy. > Loc. fam. Se poser là: Là điều không thể bỏ qua; có chỗ đúng. Comme imbécile, il se pose là!: Nó thật quả là ngu xuẩn! 2. Đậu (chim). Moineau qui se pose sur une branche: Chim sẻ đậu nành cây. > Hạ cánh (máy bay). 3. Đuọc đặt ra (đồi hỏi một câu trả loi, một giải pháp). Le problème ne se pose plus: Vấn dề không dặt ra nữa. 4. Se poser comme: Tự cho là. II s’est posé comme un homme conscient de ses devoirs: Nó tự cho mình là ngưòi có ý thức về nghĩa vụ. > Se poser en: Tự xung là, tự cho là. Se poser en arbitre des élégances: Tự xưng là trọng tài của những sự thanh lịch.