Impact /[...pekt], der; -s, -s/
(Werbespr ) tác động (của biện pháp quảng cáo );
ansprechen /(st. V.; hat)/
tác dụng;
tác động;
lòại thuốc này không có tác dụng (vôi ông ấy)A : das Mittel spricht [bei ihm] nicht an
effiziert /(Adj.) (Sprachw.)/
tác dụng;
tác động (bewirkt);
abfärben /(sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác động [auf + Akk : đến (ai, việc gì ];
sự giao tiếp với bạn xấu đã ảnh hưởng đến cậu bé. : der schlechte Umgang färbt auf den Jungen ab
schlagen /(st. V.)/
(ist) tác động;
ảnh hưởng xấu;
tin tức ấy đã giáng mạnh một đòn vào ông ta. 1 : die Nachricht ist ihm auf den Magen geschlagen
einwirken /(sw. V.; hat)/
tác động;
có tác dụng [auf + Akk : vào];
một lực tác động lên vật gì. : eine Kraft wirkt aufetw. ein
ausüben /(sw. V.; hat)/
tác động;
để cho tác dụng;
machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/
gây ra;
tác động;
tạo ra (verur sachen, bewhken, hervorrufen);
làm ồn : Lärm machen sáng tác nhạc : Musik machen làm ai lo lắng. : jmdm. Sorgen machen
manipulieren /[manipu'lüran] (sw. V.; hat)/
tác động;
gia công;
gia cố;
sorgen /(sw. V.; hat)/
(verblasst) tác động;
làm cho;
gây ra;
sự xuất hiện của ông ta đã gây ra sự chú ý. : sein Auftritt sorgte für eine Sensation
weben /[’ve:ban] (sw. u. st. V.; hat)/
(st V ) tác động;
ảnh hưởng;
thêu dệt;
những huyền thõại thêu dệt quanh hỉnh tượng của ông ta. : Sagen woben um seine Gestalt
diktieren /[diktieren] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) ảnh hưởng;
tác động;
gây ra (bestimmen, hervorrufen, bedingen);
suy nghĩ của ông ấy được định hưống bởi lý trí. : sein Denken ist von der Vernunft diktiert
Aktion /[ak'tsio:n], die; -, -en/
(Physik) tác dụng;
tác động;
ảnh hưởng (Wirkung);
affizieren /[afi'tskran] (sw. V.; hat)/
(Med ) tác động;
tác dụng;
ảnh hưởng;
einschwatzen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
thúc hối;
tác động;
thúc giục (einreden);
hinwirken /(sw. V.; hat)/
tác dụng;
gây ảnh hưởng;
tác động [auf + Akk vào ];
manipulieren /[manipu'lüran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tác động;
lôi kéo;
gầy ảnh hưởng;
beeinflus /sen [ba'ainflosan] (sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác dụng;
tác động;
Denken beeinflussen: tác động đến suy nghĩ của ai : jmds sự kiện này đã làm ảnh hưỗng đến các cuộc đàm phán : dieses Ereignis beein flusste die Verhandlungen tôi không đề bị hắn tác động đâu : ich ließ mich von ihm nicht beeinflussen nhà văn này đã chịu ảnh hưởng của Brecht. : dieser Schriftsteller ist von Brecht beeinflusst
tangieren /[tarj’güron] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) làm ảnh hưởng;
tác động;
đụng chạm;
điều đó không ảnh hưởng gì đến tôi. : das tangiert mich nicht