abfärben /(sw. V.; hat)/
phai màu;
bạc màu;
mất màu;
ra màu;
làm loang màu sang đồ vật khác;
der blaue Pyjama färbte beim Waschen, auf die andere Wäsche ab : bộ py-ja-ma bị bay màu khi giặt, làm lan màu sang quần áo khác.
abfärben /(sw. V.; hat)/
gây ảnh hưởng;
tác động [auf + Akk : đến (ai, việc gì ];
der schlechte Umgang färbt auf den Jungen ab : sự giao tiếp với bạn xấu đã ảnh hưởng đến cậu bé.