färben /[’ferban] (sw. V.; hat)/
nhuộm màu;
sơn màu;
tô màu;
Ostereier färben : sơn màu các quả trứng Phục sinh sie hat ihr Haar rot gefärbt : cô ta đã nhuộm tóc màu dỏ.
färben /[’ferban] (sw. V.; hat)/
(ugs ) lem màu;
loang màu (abfärben);
färben /[’ferban] (sw. V.; hat)/
đổi màu;
có màu;
der Himmel färbte sich rötlich : bầu trời chuyền sang sắc đỏ er gab einen gefärbten Bericht : hắn đã đưa ra một bản báo cáo không đúng với sự thật. Far.ben.be.zeich.nung, die -> Farbbezeichnung.