TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có màu

có màu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đổi màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhuộm màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
có màu

có màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

có màu

chromatic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 chromatic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

colored

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

coloured

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có màu

farbig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
có màu

färben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chromatisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gefärbt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Schwarze bzw. dunkle Einschlüsse durch verbranntes Material

Vết bẩn đen hoặc có màu tối do nguyên liệu bị cháy

Các thành phần trộn như cao su, muội than, chất độn có màu

5. Welche Flammfärbung ergibt sich beim Anzünden von PS?

5. Khi đốt cháy chất dẻo PS, ngọn lửa có màu sắcnhư thế nào?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für Acetylen werden rote und für Sauerstoff blaue Schläuche benutzt.

Ống cao su dùng cho khí acetylen có màu đỏ và cho oxy có màu xanh dương.

v Tönfüller für gute Farbergebnisse

Sơn đầy có màu để hiển thị màu tốt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

farbiges Glas

kinh màu.

der Himmel färbte sich rötlich

bầu trời chuyền sang sắc đỏ

er gab einen gefärbten Bericht

hắn đã đưa ra một bản báo cáo không đúng với sự thật. Far.ben.be.zeich.nung, die -> Farbbezeichnung.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chromatisch /adj/Q_HỌC/

[EN] chromatic

[VI] (thuộc) màu, có màu

gefärbt /adj/V_THÔNG/

[EN] colored (Mỹ), coloured (Anh)

[VI] nhuộm màu, có màu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

farbig /(Adj.)/

có màu (khác với màu đen hoặc trắng);

kinh màu. : farbiges Glas

färben /[’ferban] (sw. V.; hat)/

đổi màu; có màu;

bầu trời chuyền sang sắc đỏ : der Himmel färbte sich rötlich hắn đã đưa ra một bản báo cáo không đúng với sự thật. Far.ben.be.zeich.nung, die -> Farbbezeichnung. : er gab einen gefärbten Bericht

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 chromatic

có màu

chromatic

có màu