TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

farbig

màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồng màu

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nhuộm màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tô màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhiều màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạp sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loang lổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sặc sô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòe loẹt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoa hoét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhiều màu sắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sặc sỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

da màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

farbig

concolorous

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

colored

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

coloured

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

farbig

farbig

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine häufig gewählte Kombinationsvariante sind farbig eloxierte Blechbahnen mit einem Schaumkern (Bild 2), wie sie für Fassaden von Industriehallen verwendet werden.

Một dạng kết hợp phổ biến là tấm kim loại mỏng có màu sắc với lớp nhânxốp bên trong (Hình 2), thường được sử dụng để ốp mặt tiền của nhà xưởng công nghiệp.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der optimale Fahrweg und der dem aktuellen Lenkradeinschlag entsprechende Fahrweg werden überlagert farbig angezeigt.

Đường chạy tối ưu và đường chạy tương ứng với góc bẻ lái hiện thời được hiển thị với hai màu chồng lên nhau.

Bei dessen Durchführung ist vom Abfallerzeuger, Abfallbeför­ derer und vom Abfallbeseitiger auf einzelnen, farbig gekennzeichneten Formularen u.a. eine Klassifizie­ rung des gefährlichen Abfalls mit Abfallbezeichnung und Abfallschlüssel vorzunehmen und deren Rich­ tigkeit mit der Unterschrift zu bestätigen.

Để thực hiện điều này, bên gây ra chất thải, bên vận chuyển chất thải và bên loại bỏ chất thải phải dùng những mẫu giấy kê khai in sẵn có màu sắc khác nhau để phân loại chất thải độc hại bằng cách liệt kê tên và mã số mỗi chất thải. Sự chính xác phải được xác nhận bằng chữ ký.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

farbig wie ein Papagei gekleidet sein

ăn mặc lòe loẹt như một con vẹt.

farbiges Glas

kinh màu.

ein farbiger Amerikaner

mật người Mỹ da màu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

farbige Völker

các dân tộc da màu; 2. nhiều màu, tạp sắc, loang lổ, sặc sô, lòe loẹt, hoa hoét; ~ e

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

farbig /(Adj.)/

có nhiều màu sắc; sặc sỡ;

farbig wie ein Papagei gekleidet sein : ăn mặc lòe loẹt như một con vẹt.

farbig /(Adj.)/

có màu (khác với màu đen hoặc trắng);

farbiges Glas : kinh màu.

farbig /(Adj.)/

(thuộc) da màu;

ein farbiger Amerikaner : mật người Mỹ da màu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

farbig /I a/

1. [có] màu; farbig es Fernsehen vô tuyến truyền hình màu; farbige Völker các dân tộc da màu; 2. nhiều màu, tạp sắc, loang lổ, sặc sô, lòe loẹt, hoa hoét; farbig e Tapeten giấy màu; II adv màu mẻ, hoa hoét.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

farbig /adj/V_THÔNG/

[EN] colored (Mỹ), coloured (Anh)

[VI] nhuộm màu, tô màu, màu

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

farbig

[DE] farbig

[EN] concolorous

[VI] đồng màu