TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đổi màu

đổi màu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

biến đổi màu sắc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

có màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bạc màu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

đổi màu

 change color

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

change color

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 allochroic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Discolo-ration

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

đổi màu

färben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Discolo-ration

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erkennbar sind diese Reaktionen an Farbänderungen des Nährmediums im Verlauf der Sterilisation.

Phản ứng này được nhận dạng do sự thay đổi màu sắc của môi trường dinh dưỡng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der Farbund Materialwechsel ist sehr aufwendig.

:: Việc thay đổi màu và vật liệu rất phức tạp.

Toleranzfunktion: Eindeutiges Erkennen von Toleranzüberschreitungen durch Farbwechsel der beleuchteten Anzeige

Chức năng dung sai: Dung sai vượt qua giới hạn sẽ được nhận thấy rõ khi đèn hiển thị đổi màu.

Nach Ablauf der Startzeit beginnt sich das Gemisch zu verfärben und die Steigzeit (3) beginnt.

Khi thời gian khởi động kết thúc, hỗn hợp bắt đầu đổi màu và thời gian tăng trưởng (3) bắt đầu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Thymolblau (2. Umschlag)

Thymol lam (điểm đổi màu thứ 2)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Himmel färbte sich rötlich

bầu trời chuyền sang sắc đỏ

er gab einen gefärbten Bericht

hắn đã đưa ra một bản báo cáo không đúng với sự thật. Far.ben.be.zeich.nung, die -> Farbbezeichnung.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự bạc màu,đổi màu

[DE] Discolo-ration

[EN] Discolo-ration

[VI] sự bạc màu, đổi màu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

färben /[’ferban] (sw. V.; hat)/

đổi màu; có màu;

bầu trời chuyền sang sắc đỏ : der Himmel färbte sich rötlich hắn đã đưa ra một bản báo cáo không đúng với sự thật. Far.ben.be.zeich.nung, die -> Farbbezeichnung. : er gab einen gefärbten Bericht

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 change color /toán & tin/

đổi màu

change color

đổi màu

 allochroic /toán & tin/

đổi màu, biến đổi màu sắc

 allochroic /y học/

đổi màu, biến đổi màu sắc

 allochroic

đổi màu, biến đổi màu sắc