Việt
nhuộm màu
có màu
đã sơn
nhuộm dạng sợi
Anh
colored
coloured
yarn-dyed
Đức
gefärbt
Garn
Solange das lacZ-Gen im Vektor noch intakt ist, weil es nicht durch ein fremdes DNA-Fragment unterbrochen ist, werden die Kolonien bei Anwesenheit von X-GAL im Nährmedium, beispielsweise auf einer Agarplatte, blau gefärbt.
Miễn là gen lacZ trong vector vẫn còn nguyên vẹn, không bị gián đoạn bởi DNA lạ thì các nhóm (vi khuẩn) dưới sự hiện diện của X-Gal trong môi trường agar, sẽ cho màu xanh.
:: Die Flamme kann hellgelb, bläulich mit gelbem Rand (Bild 2) oder orange gefärbt sein.
:: Ngọn lửa có thể vàng nhạt, có sắc xanh dương với viền vàng (Hình 2) hoặc màu cam.
Garn,gefärbt
[EN] yarn-dyed
[VI] nhuộm dạng sợi,
gefärbt /a/
đã sơn (quét sơn, nhuộm); durch - e Gläser séhen thiên vị, thiên lệch.
gefärbt /adj/V_THÔNG/
[EN] colored (Mỹ), coloured (Anh)
[VI] nhuộm màu, có màu