TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gefärbt

nhuộm màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

có màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đã sơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhuộm dạng sợi

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Anh

gefärbt

colored

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

coloured

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

yarn-dyed

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

gefärbt

gefärbt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Garn

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Solange das lacZ-Gen im Vektor noch intakt ist, weil es nicht durch ein fremdes DNA-Fragment unterbrochen ist, werden die Kolonien bei Anwesenheit von X-GAL im Nährmedium, beispielsweise auf einer Agarplatte, blau gefärbt.

Miễn là gen lacZ trong vector vẫn còn nguyên vẹn, không bị gián đoạn bởi DNA lạ thì các nhóm (vi khuẩn) dưới sự hiện diện của X-Gal trong môi trường agar, sẽ cho màu xanh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Die Flamme kann hellgelb, bläulich mit gelbem Rand (Bild 2) oder orange gefärbt sein.

:: Ngọn lửa có thể vàng nhạt, có sắc xanh dương với viền vàng (Hình 2) hoặc màu cam.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Garn,gefärbt

[EN] yarn-dyed

[VI] nhuộm dạng sợi,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gefärbt /a/

đã sơn (quét sơn, nhuộm); durch - e Gläser séhen thiên vị, thiên lệch.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gefärbt /adj/V_THÔNG/

[EN] colored (Mỹ), coloured (Anh)

[VI] nhuộm màu, có màu