Färberei /f =, -en/
1. [nghề] nhuộm, sơn; 2 xưđng nhuộm (ruộm), hiệu nhuộm (ruộm).
anstreichen /vt/
1. tô, sơn, nhuộm, ruộm; mit
anfärben /vt/
nhuộm, tô màu, bôi, sơn.
Färbung /f =, -en/
1. [sự] nhuộm; 2. [sự] nhiễm sắc tổ, nhiễm sắc, có màu sắc; 3. sắc thái (cả nghĩa bóng).
streichen /I vi (s) đi quanh quẩn, lang thang, đi lượn, đi dạo; II/
1. bôi, quét, sơn, tô màu, phết; Butter auf Brot - quết bơ lên bánh mì; mit der Hánd über die Stirn streichen sò tay lên trán; 2. nhuộm, ruộm; 3. vuốt (tóc); das Haar glatt streichen vuốt phẳng tóc; sich (D)den Bart - vuốt râu; Wolle streichen chải len; die Géige - kéo vi ô lông; 4. gạch bỏ, gạch... đi, gạt... đi, xóa... đi, bỏ... đi; (thể thao) loại bỏ; 5.: gestrichen voll đầy đến mép [bờ]; daß Maß ist gestrichen voll! đủ rồi!