Việt
nhuộm
nhiễm sắc tổ
nhiễm sắc
có màu sắc
sắc thái .
Đức
Färbung
Ohne Zuschläge sind sie farblos, glasklar mit Oberflächenglanz.
Chúng không có màu sắc, trong suốt và bóng trên bề mặt khi không có các chất phụ gia.
Diese Grundfarbe kann nach der Prägung durch eine Schattierung mit einer andersfarbigen Druckfarbe überfärbt werden.
Sau khâu in dập nổi, màu nền này có thể lại được phủ chồng lên một màu in có màu sắc khác bằng cách phủ mảng tối.
Die Beschichtungsoberfläche weist nach dem Gelieren die Farbe der naturbelassenen Kunststoffmasse oder die Farbe auf, die durch die Einarbeitung von Farbpigmenten in die Paste entsteht.
Bề mặt lớp phủ sau khi hóa gel sẽ có màu sắc của nguyên liệu tự nhiên hoặc màu sắc của các bột màu đã được pha trong bột nhão.
Eine häufig gewählte Kombinationsvariante sind farbig eloxierte Blechbahnen mit einem Schaumkern (Bild 2), wie sie für Fassaden von Industriehallen verwendet werden.
Một dạng kết hợp phổ biến là tấm kim loại mỏng có màu sắc với lớp nhânxốp bên trong (Hình 2), thường được sử dụng để ốp mặt tiền của nhà xưởng công nghiệp.
Sie benötigen eine spezielle Aufbereitung, der so genannten Compoundierung, um sie beispielsweise beständiger gegen Erwärmung oder UV-Strahlung einzustellen, ihre mechanischen Eigenschaften zu verbessern oder einfach nur, um sie farblich interessanter gestalten zu können.
Chúng cần một sự chuẩn bị đặc biệt được gọi là tạo hỗn hợp để bền hơn, thí dụ đối với sự gia nhiệt hoặc tia UV, để các đặc tính cơ học của chúng tốt hơn hoặc đơn giản chỉ để chúng có màu sắc đa dạng hơn.
Färbung /f =, -en/
1. [sự] nhuộm; 2. [sự] nhiễm sắc tổ, nhiễm sắc, có màu sắc; 3. sắc thái (cả nghĩa bóng).