TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có màu sắc

nhuộm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễm sắc tổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiễm sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có màu sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắc thái .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

có màu sắc

Färbung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ohne Zuschläge sind sie farblos, glasklar mit Oberflächenglanz.

Chúng không có màu sắc, trong suốt và bóng trên bề mặt khi không có các chất phụ gia.

Diese Grundfarbe kann nach der Prägung durch eine Schattierung mit einer andersfarbigen Druckfarbe überfärbt werden.

Sau khâu in dập nổi, màu nền này có thể lại được phủ chồng lên một màu in có màu sắc khác bằng cách phủ mảng tối.

Die Beschichtungsoberfläche weist nach dem Gelieren die Farbe der naturbelassenen Kunststoffmasse oder die Farbe auf, die durch die Einarbeitung von Farbpigmenten in die Paste entsteht.

Bề mặt lớp phủ sau khi hóa gel sẽ có màu sắc của nguyên liệu tự nhiên hoặc màu sắc của các bột màu đã được pha trong bột nhão.

Eine häufig gewählte Kombinationsvariante sind farbig eloxierte Blechbahnen mit einem Schaumkern (Bild 2), wie sie für Fassaden von Industriehallen verwendet werden.

Một dạng kết hợp phổ biến là tấm kim loại mỏng có màu sắc với lớp nhânxốp bên trong (Hình 2), thường được sử dụng để ốp mặt tiền của nhà xưởng công nghiệp.

Sie benötigen eine spezielle Aufbereitung, der so genannten Compoundierung, um sie beispielsweise beständiger gegen Erwärmung oder UV-Strahlung einzustellen, ihre mechanischen Eigenschaften zu verbessern oder einfach nur, um sie farblich interessanter gestalten zu können.

Chúng cần một sự chuẩn bị đặc biệt được gọi là tạo hỗn hợp để bền hơn, thí dụ đối với sự gia nhiệt hoặc tia UV, để các đặc tính cơ học của chúng tốt hơn hoặc đơn giản chỉ để chúng có màu sắc đa dạng hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Färbung /f =, -en/

1. [sự] nhuộm; 2. [sự] nhiễm sắc tổ, nhiễm sắc, có màu sắc; 3. sắc thái (cả nghĩa bóng).