anfliegen /I vi (s) bay đén, bay tói; II/
1.:
aussegeln /I vi (s) dong buồm ra khơi; II/
1.:
verpuffen /I vi (s) bóc cháy, bùng cháy; II/
1. bắn chét; 2. phung phí (súc lực).
aufbrennen /I vi (s) cháy, cháy trụi, bị thiêu hủy; II/
1. đốt cháy, thiêu hủy; 2.:
abspritzen /I vi (s) phun, làm tung tóe, phọt ra, bắn ra, rày, vảy; II/
1. phun, vảy, rảy; 2. nỉa (ôtô).
aufschmelzen /I vi (s) nóng chảy; II/
1. làm nóng chảy; 2. (kĩ thuật) luyện, nấu chảy, nóng chảy.
krabbeln /I vi (s) bò, trưòn, vùng vẫy, cựa quậy, ngọ nguậy; II/
1. cù, thọc lét, gãi; 2. ngoáy, viét nguệch ngoạc; II vimp: es krabbelt mich hinter dem Ohr tôi ngüa tai.
abreiten /I vi (s) lên trên, đi ngựa; II/
1. đi ngựa khắp nơi; 2. đi xa bằng ngựa; 3. đi vòng lên trên.
blankziehen /(tách đư/
1. tuốt gươm, rút kiếm; 2. chạm súng, đọ súng, so gươm.
rennen /1 vi (s) chạy, đi vùn vụt, phóng nhanh, chạy vèo vèo, lao vun vút; II/
1. chạy, chạy ngược chạy xuôi; 2.: sich müde sich (D) die Füße wund rennen chạy bỏ hơi tai; ỹ-n zu Bóden (über den Häufen] rennen làm ai ngã bổ nhào.
streichen /I vi (s) đi quanh quẩn, lang thang, đi lượn, đi dạo; II/
1. bôi, quét, sơn, tô màu, phết; Butter auf Brot - quết bơ lên bánh mì; mit der Hánd über die Stirn streichen sò tay lên trán; 2. nhuộm, ruộm; 3. vuốt (tóc); das Haar glatt streichen vuốt phẳng tóc; sich (D)den Bart - vuốt râu; Wolle streichen chải len; die Géige - kéo vi ô lông; 4. gạch bỏ, gạch... đi, gạt... đi, xóa... đi, bỏ... đi; (thể thao) loại bỏ; 5.: gestrichen voll đầy đến mép [bờ]; daß Maß ist gestrichen voll! đủ rồi!
abspeisen
1 vt
absetzen
1 vt 2. bỏ (mũ); 2. để sang một bên, đẩy sang, dịch đi; 3. ngùng, thôi, dứt ra (khỏi miệng);