rennen /[’renan] (unr. V.)/
(ist) chạy bộ;
đi vùn vụt;
sehr schnell rennen : chạy rất nhanh-, er ist die ganze Strecke gerannt: anh ta đã chạy suốt cả quãng đường.
rennen /[’renan] (unr. V.)/
(ist) (ugs abwertend) đến nơi nào;
dauernd ins Kino rennen : thường xuyên đi xem phim.
rennen /[’renan] (unr. V.)/
(ist) chạy va vào;
an/gegen jmdnJetw. rennen : chạy va vào ai/vật gì er ist im Dunkeln mit dem Kopf an/gegen eine Wand gerannt : trong bóng tối nó đã chạy va đầu vào tường.
rennen /[’renan] (unr. V.)/
(hat) tự làm bị thương vì đi hay chạy;
ich habe mir ein Loch in den Kopf gerannt : tôi đã bị thủng một lỗ ở đầu khi chạy (va vào một vật).
rennen /[’renan] (unr. V.)/
(hat) (ugs ) đâm vào (ai);
jmdrn, ein Messer in/zwischen die Rippen rennen : đâm một con dao vào sườn ai. Ren.nen, das -s, - : cuộc chạy đua, cuộc đua xe, cuộc đua ngựa das Rennen ist gelaufen (ugs.) : sự việc đã kết thúc ein totes Ren nen (Pferdesport) : cụm từ này có hai nghĩa: (a) cuộc đua nhiều con ngựa tớỉ cùng một lúc và không xác định được giải nhất (b) tình trạng bất phân thắng bại : das Rennen machen (ugs.) : chiến thắng, thành công.