Việt
làm nóng chảy
nấu chảy
đun chảy
nung chảy
vt
luyện
nóng chảy.
mạ nhúng
Anh
fuse
coalesce
Đức
schmelzen
verschmelzen
zum Schmelzen bringen
einschmelzen
aufschmelzen
:: Gutes Aufschmelzverhalten.
:: Tính năng làm nóng chảy nguyên liệu tốt.
:: Das Material zu plastifizieren (aufzuschmelzen) und zu homogenisieren.
:: Dẻo hóa nguyên liệu (làm nóng chảy) và làm cho khối nhựa đồng nhất.
Darüber hinaus kommt für Kunststoffe auch das Anschmelzen mit Strukturveränderung zur Anwendung.
Ngoài ra, chất dẻo cũng được làm nóng chảy nhẹ (trên mặt) cùng với thay đổi cấu trúc.
Der temperierte Zylinder bewirkt ein Aufschmelzen der Randschichten des Feststoffbettes an der Zylinderinnenwand.
Xi lanh gia nhiệt làm nóng chảy lớp ngoài cùng của chất rắn nằm sát thành xi lanh.
Eine weitere Möglichkeit besteht in der vorherigen Aufschmelzung im Extruder, aus dem dann der Strang auf die Kalanderwalzen geführt wird.
Một khả năng khác là làm nóng chảy trước trong máy ép đùn, rồi từ đó dòng nhựa được đưa vào trục cán láng.
aufschmelzen /I vi (s) nóng chảy; II/
1. làm nóng chảy; 2. (kĩ thuật) luyện, nấu chảy, nóng chảy.
aufschmelzen /(st. V.; hat) (Technik)/
làm nóng chảy; mạ nhúng;
einschmelzen /(st. V.; hat)/
(kim loại) đun chảy; nấu chảy; nung chảy; làm nóng chảy;
schmelzen /vt/L_KIM/
[EN] fuse
[VI] nấu chảy, làm nóng chảy
verschmelzen /vt/CNSX/
[EN] coalesce
zum Schmelzen bringen /vt/NH_ĐỘNG/