TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đẩy sang

1 vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để sang một bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dứt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

đẩy sang

absetzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Anschließend werden die Heizstrahler weggeklappt oder abgesteckt und die Biegevorrichtung an die heiße Tafel herangeschwenkt (Bild 2).

Tiếp theo, bộ nung được đẩy sang bên hoặc tháo ra, gá uốn được xoay sát vào tấm bảng nóng (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Rückstellfeder bewegt den Spritzverstellerkolben nach „Spät“.

Piston hiệu chỉnh phun bị lò xo đẩy sang trái theo hướng “trễ”.

Er wird nach rechts verschoben und drückt das Lamellenpaket zusammen.

Piston bị đẩy sang phải và ép khối các đĩa ly hợp vào với nhau.

Durch die Federkraft wird der Steuerkolben mit dem Regelschieber nach links bewegt.

Piston điều khiển và con trượt điều chỉnh bị lực lò xo đẩy sang trái khóa đường nhiên liệu đi vào xi lanh.

Beispiel (Schaltung 3. Gang): Die Schaltmuffe S2 wird nach links auf die Schaltverzahnung des Schaltrades z5 geschoben.

Thí dụ (Sang số, tay số 3): Ống trượt gài số S2 được đẩy sang trái gài với răng gài số của bánh răng z5.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

absetzen

1 vt 2. bỏ (mũ); 2. để sang một bên, đẩy sang, dịch đi; 3. ngùng, thôi, dứt ra (khỏi miệng);