Việt
1 vt
bỏ
để sang một bên
đẩy sang
dịch đi
ngùng
thôi
dứt ra
Đức
absetzen
Anschließend werden die Heizstrahler weggeklappt oder abgesteckt und die Biegevorrichtung an die heiße Tafel herangeschwenkt (Bild 2).
Tiếp theo, bộ nung được đẩy sang bên hoặc tháo ra, gá uốn được xoay sát vào tấm bảng nóng (Hình 2).
Die Rückstellfeder bewegt den Spritzverstellerkolben nach „Spät“.
Piston hiệu chỉnh phun bị lò xo đẩy sang trái theo hướng “trễ”.
Er wird nach rechts verschoben und drückt das Lamellenpaket zusammen.
Piston bị đẩy sang phải và ép khối các đĩa ly hợp vào với nhau.
Durch die Federkraft wird der Steuerkolben mit dem Regelschieber nach links bewegt.
Piston điều khiển và con trượt điều chỉnh bị lực lò xo đẩy sang trái khóa đường nhiên liệu đi vào xi lanh.
Beispiel (Schaltung 3. Gang): Die Schaltmuffe S2 wird nach links auf die Schaltverzahnung des Schaltrades z5 geschoben.
Thí dụ (Sang số, tay số 3): Ống trượt gài số S2 được đẩy sang trái gài với răng gài số của bánh răng z5.
1 vt 2. bỏ (mũ); 2. để sang một bên, đẩy sang, dịch đi; 3. ngùng, thôi, dứt ra (khỏi miệng);