absetzen /(sw. V;; hat)/
bỏ (mũ);
tháo (kính) ra;
cởi (áo khoác) ra;
absetzen /(sw. V;; hat)/
để xuống;
đặt xuống;
den Koffer absetzen : đặt chiếc va ly xuống.
absetzen /(sw. V;; hat)/
ngừng;
thôi;
dứt ra (wegnehmen, unterbrechen, beenden);
er trinkt, ohne abzusetzen : hắn uống một hơi không nghỉ.
absetzen /(sw. V;; hat)/
cho leo xuông xe;
thả xuống;
ịmdn. in seinem Wagen mitnehmen und am Bahnhof absetzen : chở ai đi cùng xe và cho người ấy xuống ở nhà ga.
absetzen /(sw. V;; hat)/
hất xuống;
quăng xuống (khỏi mình ngựa);
das Pferd setzte ihn ab : con ngựa hất anh ta xuống.
absetzen /(sw. V;; hat)/
lắng xuống;
tụ lại (ablagem);
der Fluss setzte eine Masse Geröll ab : sông đã làm lắng một đống đá sỏi xuống.
absetzen /(sw. V;; hat)/
đọng lại;
bám lại;
eine Menge Staub hat sich hier abgesetzt : một lượng lớn bụi đọng lại chỗ này.
absetzen /(sw. V;; hat)/
sa thải;
thải hồi;
cách chức;
bãi chức;
einen Minister wurde abgesetzt : một vị bộ trường đã bị cách chức.
absetzen /(sw. V;; hat)/
hủy;
hủy bỏ;
hồi lại;
không thực hiện;
không tiến hành;
ein Fußballspiel absetzen : hủy bỏ một trận đấu bóng đá\ eine Therapie absetzen: không tiếp tục thực hiện một liệu pháp. ngưng, không dùng (thuốc) nữa, không uống (thuốc) nữa die Pille absetzen : ngiùig dùng thuốc ngừa thai.