TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thải hồi

thải hồi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cho thôi việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phóng thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cho về hưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tống ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bãi chức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu hồi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho... nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi miễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi chức.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tống cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra trường.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

két thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho... thôi việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên bố thôi việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự dô hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả khách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thả... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tha... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thôi việc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho từ chức.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách chức.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cấm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giãn thỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xòe ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất ảnh hưổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tẩy chay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khủ độc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hiệu hóa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khưóc tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cự tuyệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chối từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

' khưóc tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ hiệp ưdc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu hiệp ưỏc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độ xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoảng cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng mặt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưu trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông tiễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyệt y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

l. cứu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cứu giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải cúu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được cúu thoát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoát khỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h được vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mát ảnh hưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phé bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy chay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vô hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vô hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khủ độc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi về quê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho về nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất ảnh hưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

loại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngưng chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treo chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho thôi giữ chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thải hồi/thủ tiêu/vượt bỏ

 
Từ điển triết học HEGEL

thủ tiêu

 
Từ điển triết học HEGEL

vượt bỏ

 
Từ điển triết học HEGEL

từ giã

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giải tán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gạt bỏ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

miễn tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
thải hồi .

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hồi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thải hồi

 dismiss

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sublation

 
Từ điển triết học HEGEL

dismissal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thải hồi

dimittieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausbooten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kaltstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abberufung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beurlauben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entpflichtung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abberufen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dienstenthebungentlassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausjagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entlassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

. abqualifizieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kündigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausbootung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entlassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entlohnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aussperren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kaltstellung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abkehr

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kündigung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entfernung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verabschiedung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Befreiung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abmustern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abheuern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heimschicken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suspendieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufheben

 
Từ điển triết học HEGEL
thải hồi .

Abmusterung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Relegation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Fahrzeuge ab Euro 4 besitzen meist eine gekühlte AGR-Strecke.

Bắt đầu từ Euro 4, xe thường có một đoạn dẫn khí thải hồi lưu được làm nguội.

Durch möglichen Schichtladungsbetrieb lässt der Motor wesentlich höhere Abgasrückführungsquo-

Kỹ thuật tạo hỗn hợp phân lớp cho phép động cơ tăng đáng kể lượng khí thải hồi lưu.

Zur Erhöhung der zurückzuführenden Abgasmenge kann dieses gekühlt werden.

Để tăng lượng khí thải hồi lưu, khí thải phải được làm nguội trước khi trộn với không khí.

Abhängig von Motortemperatur, Last und Motordrehzahl wird die Abgasrückführungsrate gesteuert.

Tỷ lệ khí thải hồi lưu được điều khiển tùy thuộc vào tải, nhiệt độ và tốc độ quay động cơ.

Mit diesem Wert wird vorrangig die AGR-Rate anhand eines Kennfeldes bestimmt.

EDC ưu tiên sử dụng khối lượng không khí nạp để xác định tỷ lệ khí thải hồi lưu (%) theo biểu đồ đặc trưng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Schiffskoch abmustem

sa thải người đầu bếp của tàu.

ein Besatzungsmitglied abheuern

sa thải một thủy thủ.

einen Minister wurde abgesetzt

một vị bộ trường đã bị cách chức.

einen Beamten vom Dienst suspendieren

sa thải một viên chức.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

séine Entlassung nehmen về

hưu; 3. [sự] ra trường.

ị-n fristlos entlassen

cho ai thôi việc không thời hạn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dismissal

Sa thải, thải hồi, cách chức, từ giã, giải tán, gạt bỏ, phóng thích, miễn tố

Từ điển triết học HEGEL

Thải hồi/Thủ tiêu/Vượt bỏ [Đức: Aufheben; Anh: sublation]

Động từ heben có liên quan đến động từ “to heave” trong tiếng Anh và nguyên nghĩa là “bắt lấy, nắm lấy”, nhưng giờ đây có nghĩa là “nâng lên, đưa lên; hất (đặc biệt là hất một kẻ thù ra khỏi yên ngựa, vì thế) để thế chỗ hắn; loại bỏ (ví dụ, một khó khăn, một sự mâu thuẫn)”. Nó đi vào nhiều từ ghép, nổi bật nhất đối với Hegel là aufheben. Động từ aufheben có ba nghĩa chính:

(1) “nâng lên, giữ lấy, đưa lên”.

(2) “hủy bỏ, thủ tiêu, phá hủy, hủy bỏ, đình chỉ”.

(3) “giữ, lưu, bảo lưu”.

Dạng phản thân của động từ này, sich aufheben, giờ đây có nghĩa tưong hỗ, khi các con số hay các khoản trong một bản kê khai “hủy bỏ” hay “cân đối nhau”, nhưng vào thời Hegel, nó được sử dụng rộng rãi hon, chẳng hạn đối với ai đó “đứng dậy” từ chỗ ngồi, và được Hegel dùng để chỉ cái gì đó đang thải hồi chính nó. Danh từ Aufhebung có nghĩa tưong tự: (1) “sự nâng lên”; (2) “sự thủ tiêu”; và (3) “sự bảo lưu”. (Động từ nguyên thể giữ chức năng danh từ Aufheben, xuất hiện trong ngữ thức Aufheben (s) machen, “làm ầm ĩ”).

Thông thường, aufheben chỉ được sử dụng theo một trong các nghĩa này tùy trường hợp. Schiller chủ yếu dùng chữ này theo nghĩa (2), nhưng trong GDCN, XVIII, ông tiến gần đến việc nối kết cả ba nghĩa ấy lại, khi ông cho rằng CÁI ĐẸP “nối kết hai trạng thái đối lập [đó là xúc CẢM (Empfinden) và TƯ DUY] và vì thế thủ tiêu sự ĐỐI LẬP. Nhưng nghĩa (2) nổi bật hon hẳn, vì ông nói thêm rằng “cả hai trạng thái này đều biến mất hoàn toàn trong trạng thái thứ ba và dấu vết chia tách trong cái toàn bộ mà chúng tạo nên cũng không còn”. (Xem thêm Aufhebung trong GDCN, XXIV). Hegel thường xuyên dùng aufheben theo cả ba nghĩa cùng một lúc, và Schiller, ngay cả khi ông không dùng chữ aufheben, có ảnh hưởng đến cách dùng chữ của Hegel. Vì thế, Schiller dự đoán trước quan niệm của Hegel về sự vượt bỏ của Tự NHIÊN: “[Con người] không bỗng nhiên dừng lại ở chỗ anh/chị ta được giới tự nhiên tạo ra; anh/chị ta có năng lực lần ngược trở lại, bằng LÝ TÍNH, những bước đi của bà mẹ tự nhiên, do những ích lợi của mình, có năng lực chuyển một việc làm do cưỡng bức thành một việc làm do tự mình tự do lựa chọn và nâng sự TẤT YẾU vật lý lên thành sự tất yếu luân lý” (GDCN, III).

Một sự hàm hồ tưong tự xảy ra trong chữ La-tinh tollere, chữ này có nghĩa là: (1) “nâng lên” và (2) “dứt ra khỏi vị trí của nó, tức là phá hủy, loại bỏ”. Vì thế, khi Cicero nói rằng Octavius là tollendus (được nâng lên), ông muốn nói hai điều cùng một lúc: (1) Octavius được đề cao, và (2) Octavius bị loại bỏ. Quá khứ phân từ của tollere là sublatus, và từ đó có động từ “to sublate” trong tiếng Anh. Nguyên nghĩa của từ này là “rút lại, lấy đi”, nhưng giờ thì nghĩa này người ta không dùng nữa. Từ này được Sir William Hamilton dùng với nghĩa “phủ nhận, không khẳng định (một mệnh đề)”, trái với nghĩa “THIẾT ĐỊNH”. Tiếp sau đó, nó được Stirling dùng, trong công trình Bí mật của Hegel (1865), theo cả hai nghĩa: “thủ tiêu” và “bảo lưu”, cho chữ aufheben của Hegel. Những thiếu sót của chữ “sublate” khi dùng để dịch chữ aufheben đó là tollere, như Hegel cho thấy, không có nghĩa (3), “giữ lại”, “bảo lưu” V.V., và nó không phải là một từ quen thuộc trong tiếng Anh. Vì thế, các dịch giả tiếng Anh cũng đã dùng các chữ “supersede” [dẹp bỏ], “abolish” [thủ tiêu], “cancel” [xóa bỏ], “sublimate” [lọc bỏ] (Kaufmann), v.v. Chữ đối ứng sát nhất của nó trong tiếng Anh, “to kick upstairs” [hất cẳng] thì lại quá thông tục để có được sự tán thành chung.

Trong các giải thích minh nhiên của mình về aufheben, Hegel chỉ quy chiếu tới nghĩa (2) và (3), vì theo ông, chính mối quan tâm lớn của tư duy TƯ BIỆN là ở chỗ chữ aufheben có các nghĩa đối lập. Cả hai nghĩa này, ông lập luận, đều hàm ẩn trong nghĩa (3), vì bảo lưu cái gì đó cũng có nghĩa là rút nó ra khỏi TÍNH TRựC TIẾP của nó và ra khỏi tình trạng bị hứng chịu các ảnh hưởng bên ngoài. Theo ông, trong tiếng Đức có nhiều từ như thế. Hegel không bàn tới những chữ nào khác trong nghiên cứu của ông về aufheben (ví dụ: BKTI, §96A) - nhưng ông lại nghĩ trong đầu những chữ như “Nhân thân (PERSON), “TÍNH CHỦ THỂ”, và “KHÁI NIỆM” (Begriff) - vốn là chữ được ông gắn cả với những khởi đầu của điều gì đó lẫn với sự phát triển đến đỉnh điểm của nó. Nhiều từ và tổ hợp từ trong tiếng Anh cũng có các nghĩa đối lập: ví dụ như “to cleave (to)” [trung thành (với)] (từ này về từ nguyên là hai từ khác nhau), “to betray [để lộ] (ví dụ gốc gác của ai đó)”, “to dispose (of)” [vứt bỏ], “to go downhill” [xuống dốc], và “mirror-image” [hình phản chiếu]. Nhưng ở đây không hề có nghĩa triết học khái quát nào đáng kể cả.

Khi một từ có hai hay nhiều nghĩa, Hegel không phải lúc nào cũng coi các nghĩa ấy có sức nặng như nhau trong tất cả (hay hầu hết) các trường hợp ông sử dụng nó. Chữ Aufhebung đáp ứng cách xử lý này thành công hon hầu hết các chữ khác. Nhưng ngay cả khi nghĩa (1) nổi trội trong cách sử dụng của Hegel, thì các nghĩa khác của nó cũng thường có mặt, tức là bị thải hồi chứ không bị triệt tiêu hoàn toàn, và (2) ông có xu hướng nối kết một cách có hệ thống các nghĩa khác nhau của nó, chẳng hạn trong “PHẢN TƯ” và “PHÁN ĐOÁN” chẳng hạn.

Hegel gắn aufheben với một vài chữ khác: Vì thế khi cái gì đó bị thải hồi (aufgehoben), thì nó mang tính Ý THỂ (ideell), được TRUNG GIỚI (hay “được phản tư”), trái ngược với trực tiếp, và là một MÔ-MEN của cái TOÀN BỘ, vốn là cái cũng chứa mặt đối lập của nó. Aufhebung tương tự với sự PHỦ ĐỊNH nhất định vốn là sự phủ định có kết quả tích cực. Kết quả từ sự thải hồi của cái gì đó, chẳng hạn như cái toàn bộ trong đó cả nó lẫn mặt đối lập của nó tồn tại với tính cách là những mô-men, bao giờ cũng cao hon, hay là cái sự THẬT/CHÂN LÝ của những gì đã bị thải hồi. Vì thế, cho dù Hegel có im lặng về vấn đề này, thì cũng có lý khi xem nghĩa (1), “nâng cao”, như là một thành tố trong nghĩa Hegel của nó.

Giống như nhiều thuật ngữ khác của Hegel, Aufhebung áp dụng cho cả khái niệm lẫn sự vật. Các khái niệm TỒN TẠI và HƯ VÔ được vượt bỏ trong TỒN TẠI NHẤT ĐỊNH, và nói chung, những QUY ĐỊNH thấp hon trong Lô-gíc học được vượt bỏ trong những quy định cao hon. Các giai đoạn trước của diễn trình PHÁT TRIỂN theo thời gian được vượt bỏ trong các giai đoạn sau: ví dụ các nền triết học trước Hegel vừa bị phá hủy vừa được bảo lưu trong triết học Hegel. (Ta có thể nói niềm tin trước đây của ai đó được vượt bỏ trong niềm tin sau này của người ấy, tức niềm tin chín chắn hon, hay bản thảo lần đầu của ai đó được vượt bỏ trong bản thảo cuối cùng của người ấy). Sự thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ của một khái niệm cũng tưong thích để có thể áp dụng cho các loại thực thể thấp hon: ví dụ: THUYẾT CÖ GIỚI bị thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ trong MỤC ĐÍCH LUẬN, nhưng nó vẫn tiếp tục có thể áp dụng cho hệ mặt trời. Nhưng các mô-men bị thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ của một tiến trình thời gian thường không thể khôi phục theo cách tương tự.

Hegel thường kết hợp sự thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ lô-gíc của một khái niệm với sự thải hồi/bảo lưu vượt bỏ vật lý của một sự vật. Chẳng hạn, CÁI CHẾT là “sự loại bỏ [das Auflieben] một cá thể [động vật] và vì thế là sự xuất hiện của loài, của TINH THẦN” (BKTII, §376A). Cái chết là sự thải hồi về mặt vật lý cá thể động vật, nhưng kết quả của điều này không phải là giai đoạn kế tiếp trong tiến trình vật lý, tức là xác chết, mà là giai đoạn tiếp theo trong tiến trình lô-gíc, là giống loài, và gián tiếp là TINH THẦN. Những lý do để Hegel tiến hành sự kết hợp như vậy là: (1) sự thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ đi từ cái thấp hơn đến cái cao hơn, chứ không phải từ động vật đến xác chết chẳng hạn; và (2) Hegel nhận thấy có nối kết sâu sắc giữa sự phát triển của các khái niệm và sự phát triển của các sự vật, đấy là điều cốt tủy trong THUYẾT DUY TÂM của ông.

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abmustern /(sw. V.; hat) (Seemannsspr.)/

sa thải; thải hồi (một nhân viên hoặc một thủy thủ);

sa thải người đầu bếp của tàu. : den Schiffskoch abmustem

abheuern /[’aphoyom] (sw. V.; hat)/

(Seemannsspr ) đuổi; thải hồi; cho thôi việc (ở trên tàu);

sa thải một thủy thủ. : ein Besatzungsmitglied abheuern

heimschicken /(sw. V.; hat)/

thải hồi; đuổi về quê; cho về nhà;

ausbooten /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đuổi ra; tống ra; thải hồi; cách chức;

absetzen /(sw. V;; hat)/

sa thải; thải hồi; cách chức; bãi chức;

một vị bộ trường đã bị cách chức. : einen Minister wurde abgesetzt

kaltstellen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

làm (ai) mất ảnh hưởng; sa thải; thải hồi; loại trừ;

suspendieren /[zuspcn'düron] (sw. V.; hat)/

thải hồi; sa thải; ngưng chức; treo chức; cho thôi việc;

sa thải một viên chức. : einen Beamten vom Dienst suspendieren

dimittieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/

sa thải; thải hồi; cho về hưu; cách chức; cho thôi giữ chức (entlassen, verabschieden);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abmusterung /f =, -en/

sự] sa thải, thải hồi (một đội thủy thủ).

Relegation /í =, -en/

sự] đuổi học, thải hồi (khỏi trường).

Abberufung /ỉ =, -en/

sự] sa thải, thải hồi, triệu hồi.

beurlauben /vt/

cho... nghỉ, thải hồi, sa thải; beurlaubt nghỉ phép.

Entpflichtung /f =/

sự] sa thải, thải hồi, bãi miễn, bãi chức.

abberufen /vt/

sa thải, thải hồi, cho thôi việc; triệu hồi (các dại sú); 2. (nghĩa bóng) chét,

Dienstenthebungentlassung /f =, -en/

sự] thải hồi, sa thải, cho thôi việc, bãi chúc; Dienstenthebung

ausjagen /vt/

đuổi, đuổi cổ, tống cổ, sa thải, thải hồi; (súc vật) lùa.

Entlassung /f =, -en/

1. [sự] phóng thích, giải phóng; 2. [sự] sa thải, thải hồi; séine Entlassung nehmen về hưu; 3. [sự] ra trường.

. abqualifizieren /vt/

1. đánh giá thấp; 2. thải hồi, sa thải, đuổi; 3. két thúc

kündigen /I vt thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy bỏ; II vi/

1. sa thải, thải hồi, cho... thôi việc; 2. tuyên bố thôi việc.

Ausbootung /í =, -en/

1. (hàng hải) sự dô hàng, trả khách; 2. [sự] thải hồi, cách chức, bãi chức.

entlassen /vt/

1. thả... ra, tha... ra, phóng thích; 2. thải hồi, sa thải, thanh thải; ị-n fristlos entlassen cho ai thôi việc không thời hạn.

entlohnen /vt/

1. ban thưỏng, tặng thưỏng, thưỏng; thanh toán, trả tiền, trả ai; 2. thải, sa thải, thải hồi, cho thôi việc.

dimittieren /vt/

sa thải, thải hồi, cho về hưu, cách chức, bãi chúc, cho từ chức.

ausbooten /vt/

1. (hàng hải) lên bô, đổ bộ; đổ khách (tù đầu vào thuyền); 2. đuổi ra, tống ra, thải hồi, phế bỏ, cách chức.

aussperren /vt/

1. cấm vào; 2. sa thải, loại ra, thải hồi, bãi chúc, cách chức, giãn thỢ; 3. xòe ra; 4. (in) ngắt (dòng); chùa khoảng cách, nói khoáng cách.

Kaltstellung /í =/

í 1. [sự] mất ảnh hưổng; 2. [sự] sa thải, thải hồi, bãi chức, phế bỏ; 3. sự tẩy chay; 4. [sự] khủ độc, vô hiệu hóa.

Abkehr /f =/

1. [sự] sa thải, thải hồi, bãi chúc, cách chức, đuổi đi, trục xuất; 2. [sự] từ chối, khưóc tù, cự tuyệt;

Kündigung /f =, -en/

1. [sự] từ chói, chối từ, ' khưóc tù, sa thải, thải hồi, cho thôi việc; 2. [sự] hủy bỏ hiệp ưdc, thủ tiêu hiệp ưỏc.

Entfernung /í =, -en/

1. độ xa, khoảng cách; [nơi] xa xôi, xa xăm; (quân sự) khoảng cách, cự ly; in der - ỏ xa, ỏ đằng xa, ỏ phía xa; sich in einiger - halten (nghĩa bóng) đủng ngoài [cuộc]; 2. [sự] sa thải, sa loại, thải hồi, bãi chúc, cách chúc, đuổi đi, đẩy đi; 3. [sự] vắng mặt.

Verabschiedung /í =, -en/

1. [sự] sa thải, thải hồi, hưu trí; 2. [sự] chia tay, tiễn đưa, tiễn biệt, tông tiễn; 3. [sự] phê chuẩn, chuẩn y, duyệt y, ban hành.

Befreiung /f =, -en/

l.[sự] cứu thoát, cứu giải, giải cúu, giải phóng, giải thoát, được cúu thoát, thoát khỏi; 2. [sự] sa thải, thải hồi, cho thôi việc.

kaltstellen /(tác/

1. mát ảnh hưởng; 2. gạt... ra, đẩy... ra, sa thải, thải hồi, bãi chức, phé bỏ; 3. tẩy chay; 4. làm vô hiệu, làm vô hại, khủ độc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dismiss /hóa học & vật liệu/

thải hồi