Việt
Sa thải
thải hồi
cách chức
từ giã
giải tán
gạt bỏ
phóng thích
miễn tố
Anh
dismissal
(to dismiss) : gừ ĩ lại, thái hồi, chuyến, bãi; kháng chắp [L] ds. bác đơn thình cấu; hs. lệnh tha, lệnh miễn nghi - dismissal of action - xếp vụ kiện (đặc biệt trong trường hợp thiếu sót hay xao lảng cùa nguyên dơn) - to dismiss s.o’s appeal - bác khước ai ve sự kháng cáo hay chống án - motion to dismiss - bác bõ.
Sa thải, thải hồi, cách chức, từ giã, giải tán, gạt bỏ, phóng thích, miễn tố
Displacement by authority from an office or an employment.