Việt
ròi khỏi
ra trường
Đức
abgehen
O-Ringe müssen immer so nahe wie möglich an der sterilen Nährmedienseite angeordnet sein, damit keine Spalten und Toträume entstehen.
Đệm O tròn phải luôn luôn sát vào mặt chất dinh dưỡng càng gần càng tốt để không xảy ra trường hợp có cột trống và khoảng không gian chết.
Bei zu niedrigen Annealing-Temperaturen kann es passieren, dass die Primer auch an unspezifischen DNA-Abschnitten binden. Dann werden neben dem gewünschten Abschnitt auch noch andere Abschnitte vervielfältigt, die PCR wird unspezifisch.
Nếu nhiệt độ gắn mồi quá thấp thì có thể xảy ra trường hợp là đoạn mồi nối với một đoạn không đặc hiệu của DNA và như vậy việc sao chép không chỉ có phần mục tiêu mà còn có thêm phần không muốn, PCR sẽ trở nên không đặc hiệu.
Welches Feld strahlt eine von Strom durchflossene Sendeantenne ab?
Một ăng ten phát có dòng điện chạy qua phát ra trường gì?
nach der zehnten Klasse abgehen
rời trường sau khi học xong lớp mười.
abgehen /(unr. V.; ist)/
ròi khỏi (trường); ra trường;
rời trường sau khi học xong lớp mười. : nach der zehnten Klasse abgehen