TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra trường

ròi khỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra trường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ra trường

abgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

O-Ringe müssen immer so nahe wie möglich an der sterilen Nährmedienseite angeordnet sein, damit keine Spalten und Toträume entstehen.

Đệm O tròn phải luôn luôn sát vào mặt chất dinh dưỡng càng gần càng tốt để không xảy ra trường hợp có cột trống và khoảng không gian chết.

Bei zu niedrigen Annealing-Temperaturen kann es passieren, dass die Primer auch an unspezifischen DNA-Abschnitten binden. Dann werden neben dem gewünschten Abschnitt auch noch andere Abschnitte vervielfältigt, die PCR wird unspezifisch.

Nếu nhiệt độ gắn mồi quá thấp thì có thể xảy ra trường hợp là đoạn mồi nối với một đoạn không đặc hiệu của DNA và như vậy việc sao chép không chỉ có phần mục tiêu mà còn có thêm phần không muốn, PCR sẽ trở nên không đặc hiệu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Welches Feld strahlt eine von Strom durchflossene Sendeantenne ab?

Một ăng ten phát có dòng điện chạy qua phát ra trường gì?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nach der zehnten Klasse abgehen

rời trường sau khi học xong lớp mười.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehen /(unr. V.; ist)/

ròi khỏi (trường); ra trường;

rời trường sau khi học xong lớp mười. : nach der zehnten Klasse abgehen