abgehen /(unr. V.; ist)/
đi nơi khác;
đi khỏi;
ra đi;
rời đi;
abgehen /(unr. V.; ist)/
ròi khỏi (trường);
ra trường;
nach der zehnten Klasse abgehen : rời trường sau khi học xong lớp mười.
abgehen /(unr. V.; ist)/
(tàu, xe v v ) xuất bến;
rời bến khởi hành;
lên đường (abfahren);
das Schif geht gleich ab : tàu sắp rời bến.
abgehen /(unr. V.; ist)/
(thư từ, hàng hóa v v ) được gửi đi;
das Schreiben ist abgegangen : văn bản ấy đã được gửi đi die Waren werden mit dem nächsten Schiff abgehen : hàng hỏa sẽ được gửi đi theo chuyến tàu sau.
abgehen /(unr. V.; ist)/
(Tumen) nhảy xuống khỏi thiết bị hay dụng cụ luyện tập;
abgehen /(unr. V.; ist)/
phân nhánh;
rẽ;
chia đường;
der Weg geht von der Hauptstraße ab : con đường này rẽ từ đại lộ.
abgehen /(unr. V.; ist)/
chạy theo hướng khác;
dẫn về hướng khác;
der Weg geht dann links ab : sau đó con đường rẽ sang trái.
abgehen /(unr. V.; ist)/
bung ra;
sút ra;
đứt ra;
tróc ra (sich lösen);
hier ist die Farbe abgegangen : ở chỗ này lớp sơn bị tróc ra mir ist der Daumennagel abgegangen : móng tay của ngón cái của tôi bị gãy der Fleck geht nicht ab : vết bẩn này không tẩy được.
abgehen /(unr. V.; ist)/
bị thải ra;
thoát ra;
die Würmer gehen mit dem Stuhlgang ab : những con giun bị tống ra ngoài khi đại tiện jmdm. geht einer ab (vulg.) : sự xuất tinh (nhưng không phải trong lúc giao hợp). 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
nổ súng;
bắn ra;
plötzlich ging ein Schuss ab : đột nhiên có tiếng súng nổ. 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
bán;
được tiêu thụ;
die Ware geht reißend ab : hàng hóa bán rất chạy. 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
trừ bđt;
được tính trừ lại;
von dem Gewicht geht noch die Verpackung ab : khối lượng này còn được tính trừ lại phần bao bì. 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
vắng;
thiếu;
khụyết;
jmdm. geht der Humor ab : ông ta không có khiếu khôi hài du lässt dir doch sonst nichts abgehen? : mày định làm mọi thứ à? 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
(veraltet, noch Fachspr ) không giữ lại;
bị mất đi;
(thường dùng ở dạng phân từ II) như abgegangene Flussnamen : những cái tên cũ của các con sông. 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
từ bỏ;
xa lánh;
von einer Gewohnheit abgehen : bỏ một thói quen. 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
diễn ra;
xảy ra (ablaufen);
es ist noch ohne Geschrei abgegangen : sự kiện diễn ra không một tiếng kêu. 1
abgehen /(unr. V.; ist)/
đi để kiểm tra;
đi thanh tra;
thị sát;
die Strecke abgehen : đi tuần tra một con đường.