TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị mất đi

bị mất đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị teo đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không giữ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị mất đi

atrophieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Symbole für das Verhalten der Stellgeräte bei Ausfall der Hilfsenergie (nach DIN 19 227, T 1, 10.93)

Biểu tượng cho tính năng của thiết bị điều chỉnh khi năng lượng trợ giúp bị mất đi (theo DIN 19 227, T1, 10.93)

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He has lost his personhood. He is an exile of time.

Hắn đã bị mất đi cá tính. Hắn là kẻ bị lưu đày trong thời gian.

The pilgrims chant with each minute subtracted from their lives.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat seine Persönlichkeit eingebüßt. Er ist ein Verbannter in der Zeit.

Hắn đã bị mất đi cá tính.Hắn là kẻ bị lưu đày trong thời gian.

Die Pilger psalmodieren bei jeder Periode des Pendels, psalmodieren bei jedem gemessenen Bruchteil der Zeit.

Đám người hành hương hát thánh ca sau mỗi phút của đời họ bị mất đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(thường dùng ở dạng phân từ II) như abgegangene Flussnamen

những cái tên cũ của các con sông. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

atrophieren /(sw. V.; ist) (Med.)/

bị mất đi; bị teo đi;

abgehen /(unr. V.; ist)/

(veraltet, noch Fachspr ) không giữ lại; bị mất đi;

những cái tên cũ của các con sông. 1 : (thường dùng ở dạng phân từ II) như abgegangene Flussnamen