TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vắng

vắng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khụyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không người ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng ngắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng tanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vắng vẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang vắng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vắng

 lack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

vắng

fehlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

öde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eisam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgeschieden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wenig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

spärlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abwesend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abwesend sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Abwesenheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

menschenleer

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Bundestelegraphengebäude in der Speichergasse kehrt Stille ein.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

Ein Knabe, der in einem leeren Saal sitzt, mit rasendem Herzschlag, als stunde er auf der Bühne.

Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The federal telegraph building on Speichergasse falls silent.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

A young boy sitting in an empty auditorium, his heart racing as if he were on stage.

Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

der König und die Königin nicht zu Haus waren, und das Mädchen ganz allein im Schloss zurückblieb.

Hôm ấy, vua và hoàng hậu đi vắng, công chúa ở nhà một mình,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. geht der Humor ab

ông ta không có khiếu khôi hài

du lässt dir doch sonst nichts abgehen?

mày định làm mọi thứ à? 1

sie will dem Kind den fehlenden Vater ersetzen

bà ấy định thay thế cho người cha không còn nữa của đứa bé.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

menschenleer /a/

không người ỏ, vắng, vắng ngắt, vắng tanh, vắng vẻ, hoang vắng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgehen /(unr. V.; ist)/

vắng; thiếu; khụyết;

ông ta không có khiếu khôi hài : jmdm. geht der Humor ab mày định làm mọi thứ à? 1 : du lässt dir doch sonst nichts abgehen?

fehlen /(sw. V.; hat)/

không có; không tồn tại; thiếu; vắng;

bà ấy định thay thế cho người cha không còn nữa của đứa bé. : sie will dem Kind den fehlenden Vater ersetzen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lack /cơ khí & công trình/

vắng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vắng

1) öde (a), eisam (a), abgeschieden (adv);

2) wenig (a), spärlich (a);

3) abwesend (a), fehlen (a), abwesend sein; Fehlen n, Abwesenheit f.