Việt
vắng
thiếu
khụyết
không có
không tồn tại
không người ỏ
vắng ngắt
vắng tanh
vắng vẻ
hoang vắng.
Anh
lack
Đức
fehlen
öde
eisam
abgeschieden
wenig
spärlich
abwesend
abwesend sein
Abwesenheit
abgehen
menschenleer
Im Bundestelegraphengebäude in der Speichergasse kehrt Stille ein.
Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.
Ein Knabe, der in einem leeren Saal sitzt, mit rasendem Herzschlag, als stunde er auf der Bühne.
Một cậu bé ngồi trong căn phòng trống vắng, tim đập như trống, chẳng khác nào cậu đang ở trên sân khấu.
The federal telegraph building on Speichergasse falls silent.
A young boy sitting in an empty auditorium, his heart racing as if he were on stage.
der König und die Königin nicht zu Haus waren, und das Mädchen ganz allein im Schloss zurückblieb.
Hôm ấy, vua và hoàng hậu đi vắng, công chúa ở nhà một mình,
jmdm. geht der Humor ab
ông ta không có khiếu khôi hài
du lässt dir doch sonst nichts abgehen?
mày định làm mọi thứ à? 1
sie will dem Kind den fehlenden Vater ersetzen
bà ấy định thay thế cho người cha không còn nữa của đứa bé.
menschenleer /a/
không người ỏ, vắng, vắng ngắt, vắng tanh, vắng vẻ, hoang vắng.
abgehen /(unr. V.; ist)/
vắng; thiếu; khụyết;
ông ta không có khiếu khôi hài : jmdm. geht der Humor ab mày định làm mọi thứ à? 1 : du lässt dir doch sonst nichts abgehen?
fehlen /(sw. V.; hat)/
không có; không tồn tại; thiếu; vắng;
bà ấy định thay thế cho người cha không còn nữa của đứa bé. : sie will dem Kind den fehlenden Vater ersetzen
lack /cơ khí & công trình/
1) öde (a), eisam (a), abgeschieden (adv);
2) wenig (a), spärlich (a);
3) abwesend (a), fehlen (a), abwesend sein; Fehlen n, Abwesenheit f.