Insuffizienz /(Insuffizienz) f =, -en/
(Insuffizienz) sự] thiếu, không đủ.
gebrechen
vimp (an D) không đủ, thiếu; es gebricht mir an Zeit tồi không đủ thòi gian.
Unzulänglichkeit /f =, -en/
1. [sự] thiếu, không đủ, chưa đủ; 2. (y) chúng suy yếu.
hapem /vimp/
1. thiếu, không đủ; es hápert an Geld thiếu tiền; 2. không trôi chảy, không chạy; woran hápert es? có khó khăn gì thé?
unzulänglich /a/
không đủ, chưa dủ, thiếu, ít ỏi, kém.
abgängig /a/
1. thiếu, hụt; 2. (về hàng hóa) được ưa chuộng, bán chạy, phổ biến, thông dụng.
Mangelhaftigkeit /f =/
1. [sự] thiếu, không đủ, chưa đủ, khan hiém; 2. [sự] không hoàn hảo, không hoàn thiện, không hoàn bị.
Mangel II /m -s, Mängel/
m -s, Mängel 1. [sự] thiếu, thiếu thón, khan hiém, thiếu hụt (an D về); 2. tật, khuyết tật, khuyết điểm, thiếu sót, chỗ hư hỏng; 3. [sự, cảnh] nghèo, nghèo khổ, túng thiếu, nghèo nàn, cực khổ, khổ sỏ, khốn khổ.
Fehlbestand /m -(e)s, -stände/
sự] thiếu sót, thiéu thôn, thiếu hụt, thiếu, nhược điểm, khuyết điểm, khuyết tật, tật; Fehl
fehlen
1 . vi (an D) thiếu, không đủ; es fehlt uns an Geld chúng ta thiếu tiền; 2. vắng mặt, thiếu mặt, khiếm diện, khuyết tịch, không có, thiếu, 3. sai, lầm, nhầm, sai lầm, nhầm lẫn, nhận định, sai lầm, phạm lỗi, mắc lỗi, có tội; daran soll es nicht fehlen! điều đó không trỏ ngại gi; gegen seine Pflicht fehlen ghi vào nhiệm vụ của nó; 4. : was fehlt ihnen ? anh làm sao ? II vt không trúng đích, trật, trượt, hụt.
Unterbilanz /í =, -en/
sự] thiếu hụt, thiếu, thiếu thón, khan hiếm.