Việt
hiếm
ít có
họa hoằn
hiếm có
thiếu
làm... bóng lên.
thưa
thưa thót
không dày
không rậm
hiểm có
hãn hữu
thưà thđt
năm thì mưôi họa
đặc biệt
hết sức
rát.
ít
ít ỏi
hãn hũu
Anh
rare
difficult-to-obtain
rasa
seldom
scarce
Đức
selten
rar
knapp
spärlich
wenig
belecken
In reiner Ausprägung relativ selten.
Tương đối hiếm ở dạng xuất hiện đơn thuần.
Tatsächlich gelingt es selten, einen der Vögel zu fangen.
Quả thật hiếm khi bắt được lũ chim.
In truth, these birds are rarely caught.
Polyethylen wird nur selten auf dem Kalander verarbeitet.
Hiếm khi poyethylen được gia công cán láng.
Verwendung seltener Werkstoffe.
Sử dụng vật liệu quý hiếm.
eine rare Ware
một loại hàng hiếm', sich rar machen (ugs.): ít xuất hiện, ít dành thời gian cho người khác.
ein seltenes Ereignis
một sự kiện hiếm có
sie war eine seltene Schönheit
cô ta là người có sắc đẹp hiểm, có
er ist ein seltener Vogel (ugs.)
ông ta là con người kỳ quặc.
rar /[ra:r] (Adj.)/
hiếm; ít; ít ỏi;
một loại hàng hiếm' , sich rar machen (ugs.): ít xuất hiện, ít dành thời gian cho người khác. : eine rare Ware
selten /['zeltan] (Adj.)/
hiếm; hiếm có; ít có; hãn hũu; họa hoằn;
một sự kiện hiếm có : ein seltenes Ereignis cô ta là người có sắc đẹp hiểm, có : sie war eine seltene Schönheit ông ta là con người kỳ quặc. : er ist ein seltener Vogel (ugs.)
belecken /vt/
1. hiếm; 2. làm... bóng lên.
selten /I a/
1. thưa, thưa thót, không dày, không rậm; 2. hiếm, hiểm có, ít có, hãn hữu, họa hoằn; II adv 1. [một cách] thưà thđt, hiếm có, hãn hữu, họa hoằn, năm thì mưôi họa; 2. đặc biệt, hết sức, rát.
hiếm, thiếu
- tt. ít có, ít gặp: con hiếm của hiếm ở đây người tốt không hiếm.
knapp (a), selten (a), spärlich (a), wenig (a), rar (a); của hiếm Seltenheit f, seltenes Ding n; dát hiếm rare Erde f hiếm có rar (a), selten (a); wenig vorhanden sein, selten vorkommen
rare,rasa
hiếm (đất)