dünn /[dYn] (Adj.)/
nhỏ;
ít (spärlich);
bôi một lớp kem mỏng. : eine Salbe dünn auftragen
wenig /(Adv.)/
(dùng với động từ) ít;
không nhiều;
ăn ít : wenig essen loại thuốc này không có tác dụng mấy : die Medizin hilft wenig anh quan tâm đến việc ấy quá ít. : du hast dich zu wenig darum gekümmert
unwesentlich /(Adj.)/
ít;
chút đỉnh;
gering /[go'rirj] (Adj.)/
nhỏ;
bé;
ít (un- bettächtlich klein);
khoảng cách ngày càng thu hẹp lại : der Abstand wird immer geringer cụm từ này có ba nghĩa: (a) vì một ít tiền : um ein Geringes : (b) một chút đỉnh, một ít, chút ít : (c) hầu như, gần như, suýt chút nữa.
rar /[ra:r] (Adj.)/
hiếm;
ít;
ít ỏi;
một loại hàng hiếm' , sich rar machen (ugs.): ít xuất hiện, ít dành thời gian cho người khác. : eine rare Ware
kleingeschriebenwerden /(ugs.)/
ít;
ít ỏi;
có số lượng nhỏ;
một gia đình ít người : eine kleine Familie không có tiền lẻ. : kein kleines Geld haben
minder /(Adj.; Sup. mindest...)/
(giá cả, chất lượng, ý nghĩa v v ) thấp;
ít;
nhỏ;
không cao;
không nhiều (gering);
chất ỉưạng thấp. : eine mindere Qualität
schwach /[Jvax] (Adj.; schwächer [’Jvexar], schwächste ['Jvexst...])/
ít;
nhỏ;
bé;
bé nhỏ;
thưa thớt;
một vùng đất thưa thớt dân cư. : ein schwach bevölkertes Land
matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/
ít;
nhỏ;
nhẹ;
yếu;
không mạnh mẽ;
không cương quyết;
lài xin lỗi gượng gạo. : eine matte Entschuldigung
wenig /(Adv.)/
(dùng với tính từ, trạng từ và động từ) ít;
không nhiều;
hiếm có;
ít ỏi;
không đáng kể;
không quan trọng;
chúng tôi rất ngạc nhiên : wir waren nicht wenig erstaunt anh ta rất vui mừng : erfreut sich nicht wenig câu trả lời này hỗn xược hơn là ngu ngốc : diese Antwort ist weniger dumm als frech một chút ít, chút đỉnh. : ein wenig