gering
1 a nhỏ, bé, nhỏ mọn, nhỏ bé; xấu, kém, thấp kém; rẻ, rẻ tiền; éine gering e Anforderung sự đòi hỏi khiêm tôn; gering e Léute nhũng ngưòi bình thưông; sich in nicht gering er Verlegenheit (Geldnot) befinden hơi quẫn bách, bị túng bấn; ein gering es tun góp phần cống hién của mình; II adv nhỏ bé, ít ỏi; am gering sten ít nhất; nicht im gering sten hoàn toàn không, tuyệt nhiên không; um ein gering es erhöhen tăng lên không đáng kể; um ein gering es kaufen mua rẻ; von j-m gering dénken đánh giá thấp về ai; - gerechnet ít nhất, ít ra, cùng lắm.
Kleinheit /í =/
1. [sự] nhỏ bé, ít ỏi, ti tiện, hèn hạ; 2. xem Kleinlichkeit.
unbeträchtlich /(unbeträchtlich) a/
(unbeträchtlich) nhỏ, bé, ít, mọn, nhỏ bé, nhỏ mọn, ít ỏi, không dáng kể.
kleinlich /I a/
1. [hay] bắt bẻ, hoạnh họe, chấp nhặt, nhỏ nhặt, xét nét, vặn vẹo; 2. không đáng kể, nhỏ bé; [bij hạn chế, có hạn, eo hẹp, ít ỏi; - e Séele [đồ] nhỏ nhen, ti tiện, bần tiện, đên hèn; 11 adv: kleinlich dénken là vụn vặt [nhỏ nhen, ti tiện].
leicht /I a/
1. nhẹ; 2. dễ, dễ dàng; das ist ein leicht es đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; leicht er Fehler lôi nhỏ, lỗi nhẹ; 4. dễ dãi, dễ tính, ngoan; 5.: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ, khinh pháo; - er Wein rượu vang nhẹ, ein leicht es Mädchen cô gái nhẹ dạ; ein leicht er Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; - behandeln cư xủ nhẹ nhàng; leicht möglich rát có thể; das ist leicht gesagt cái đó dễ nói.