TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngoan

ngoan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ bảo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đễ dạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiền lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không quan trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh pháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngoạn

ngoạn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
ngoãn

Ngoãn

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
ngoẳn

Ngoẳn

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Đức

ngoan

folgsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gehorsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

artig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kirre

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ngoạn

genießen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich ergötzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

betrachten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anschauen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyện cổ tích nhà Grimm

du hättest klüger sein und die Augen aufbehalten sollen, wir haben dirs genommen, während du auf dem Meere eingeschlafen warst, und übers Jahr, da holt sich einer von uns die schöne Königstochter.

Lẽ ra mày phải khôn ngoan hơn một chút nữa, lúc nào cũng phải tỉnh táo để ý tới nó mới phải.

Mach dich auf, bevor es heiß wird, und wenn du hinauskommst, so geh hübsch sittsam und lauf nicht vom Wege ab, sonst fällst du und zerbrichst das Glas, und die Großmutter hat nichts.

Con đi ngay bây giờ kẻo tí nữa lại nắng. Con đi cho ngoan, đừng có lang thang trong rừng lỡ vỡ bình, không có gì mang đến biếu bà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist ein leicht es

đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; ~

ein leicht es Mädchen

cô gái nhẹ dạ;

ein leicht er

Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; -

das ist leicht gesagt

cái đó dễ nói.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht /I a/

1. nhẹ; 2. dễ, dễ dàng; das ist ein leicht es đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; leicht er Fehler lôi nhỏ, lỗi nhẹ; 4. dễ dãi, dễ tính, ngoan; 5.: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ, khinh pháo; - er Wein rượu vang nhẹ, ein leicht es Mädchen cô gái nhẹ dạ; ein leicht er Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; - behandeln cư xủ nhẹ nhàng; leicht möglich rát có thể; das ist leicht gesagt cái đó dễ nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kirre /[’kira] (Adj.) (ugs.)/

dễ bảo; đễ dạy; ngoan; hiền lành (gefügig, zahm);

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Ngoãn

ngoan ngoãn.

Ngoẳn

ngủn ngoẳn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ngoan

folgsam (a), gehorsam (a), artig

ngoạn

1)genießen vt, sich ergötzen;

2) betrachten vt, anschauen vt