Việt
dễ
nhanh chóng
đơn giản
nhẹ
dễ dàng
không quan trọng
nhỏ bé
thấp
dễ dãi
dễ tính
ngoan
: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ
khinh pháo
bẽnlẽn
dễ >
Anh
facile
Đức
zimperlich
leichtgeschürzt
leicht
Brennbare Gase
Khí dễ cháy
:: Einfache Anwendung.
:: Dễ sử dụng.
:: Einfache Nachbearbeitung
Dễ gia công
v Gut bearbeitbar und formbar, einfärbbar
Dễ gia công, dễ định hình và dễ pha màu sắc
v Gut verformbar und gut legierbar
Dễ gia công biến dạng và dễ pha hợp kim
das ist ein leicht es
đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; ~
ein leicht es Mädchen
cô gái nhẹ dạ;
ein leicht er
Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; -
das ist leicht gesagt
cái đó dễ nói.
sợ hãĩ, quá mẫn cảm<
etw. ist leicht löslich
chất gì dễ tan
der Stoff lässt sich leicht färben
loại vải dễ nhuộm
leicht entzündliches Material
vật liệu dễ cháy.
leicht /I a/
1. nhẹ; 2. dễ, dễ dàng; das ist ein leicht es đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; leicht er Fehler lôi nhỏ, lỗi nhẹ; 4. dễ dãi, dễ tính, ngoan; 5.: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ, khinh pháo; - er Wein rượu vang nhẹ, ein leicht es Mädchen cô gái nhẹ dạ; ein leicht er Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; - behandeln cư xủ nhẹ nhàng; leicht möglich rát có thể; das ist leicht gesagt cái đó dễ nói.
dễ; đơn giản
zimperlich /['tsimparlix] ;.(Adjị<) (abwesend)/
bẽnlẽn; dễ > ;
: sợ hãĩ, quá mẫn cảm<
leichtgeschürzt /(đùa) ăn mặc hở hang. 2, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, khéo léo (beweglich, geschickt); einen leichten Gang haben/
dễ; nhanh chóng;
chất gì dễ tan : etw. ist leicht löslich loại vải dễ nhuộm : der Stoff lässt sich leicht färben vật liệu dễ cháy. : leicht entzündliches Material
- tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người ta đồng ý.
Dễ
không khó, dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì, dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thương, dễ yêu.
facile /toán & tin/