TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dễ

dễ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển toán học Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhanh chóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn giản

 
Từ điển toán học Anh-Việt

nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không quan trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ bé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ dãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh pháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dễ >

bẽnlẽn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ >

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dễ

 facile

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

facile

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

dễ >

zimperlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
dễ

leichtgeschürzt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Brennbare Gase

Khí dễ cháy

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Einfache Anwendung.

:: Dễ sử dụng.

:: Einfache Nachbearbeitung

 Dễ gia công

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gut bearbeitbar und formbar, einfärbbar

Dễ gia công, dễ định hình và dễ pha màu sắc

v Gut verformbar und gut legierbar

Dễ gia công biến dạng và dễ pha hợp kim

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das ist ein leicht es

đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; ~

ein leicht es Mädchen

cô gái nhẹ dạ;

ein leicht er

Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; -

das ist leicht gesagt

cái đó dễ nói.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợ hãĩ, quá mẫn cảm<

etw. ist leicht löslich

chất gì dễ tan

der Stoff lässt sich leicht färben

loại vải dễ nhuộm

leicht entzündliches Material

vật liệu dễ cháy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht /I a/

1. nhẹ; 2. dễ, dễ dàng; das ist ein leicht es đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; leicht er Fehler lôi nhỏ, lỗi nhẹ; 4. dễ dãi, dễ tính, ngoan; 5.: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ, khinh pháo; - er Wein rượu vang nhẹ, ein leicht es Mädchen cô gái nhẹ dạ; ein leicht er Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; - behandeln cư xủ nhẹ nhàng; leicht möglich rát có thể; das ist leicht gesagt cái đó dễ nói.

Từ điển toán học Anh-Việt

facile

dễ; đơn giản

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zimperlich /['tsimparlix] ;.(Adjị<) (abwesend)/

bẽnlẽn; dễ > ;

: sợ hãĩ, quá mẫn cảm<

leichtgeschürzt /(đùa) ăn mặc hở hang. 2, nhanh nhẹn, nhẹ nhàng, khéo léo (beweglich, geschickt); einen leichten Gang haben/

dễ; nhanh chóng;

chất gì dễ tan : etw. ist leicht löslich loại vải dễ nhuộm : der Stoff lässt sich leicht färben vật liệu dễ cháy. : leicht entzündliches Material

Từ điển tiếng việt

dễ

- tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người ta đồng ý.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Dễ

không khó, dễ bảo, dễ chịu, dễ coi, dễ dãi, dễ dàng, dễ dạy, dễ dầu gì, dễ dúng gì, dễ gì, dễ hôn! dễ ợt, dễ sợ, dễ tánh, dễ thương, dễ yêu.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 facile /toán & tin/

dễ