genügsam /a/
giản dị, dễ tính, dễ dãi, ít đòi hỏi; genügsam sein bằng lòng vói phần ít ỏi.
Anspruchslosigkeit /f =/
tính] dễ dãi, dễ chịu, khiêm tốn, đơn giản, giản dị.
anspruchsirei /a/
ít yêu sách, dễ tính, dễ dãi, ít đòi hỏi, khiêm tốn.
Biegsamkeit /f =/
1. [sự, độ] mềm, dẻo, co dãn, đàn hồi; 2. [tính, sự] dễ dãi, dễ bảo, nhu nhược, mềm yếu.
Nachgiebigkeit /f =, -en/
sự, tính] nhân nhượng, nhượng bộ, dễ dãi, hòa giải, dàn hòa, dung hòa, điều hòa; 2. [độ] co dãn, đàn hồi.
behaglich /I a/
1. dễ chịu, thú vị, khoan khoái, khoái chá, khoái, tiện nghi ấm cúng, đầm ấm, yên tĩnh, yên ổn; 2. dễ dãi; dễ tính, hay nhân nhượng, hay chiều [ý], nhã nhặn, lịch thiệp, dễ mến, tủ tế; II adv [một cách] dễ chịu, khoan khoái, tiện nghi, âm cúng, đầm ấm.
Zahmheit /f =/
1. [tính] thuần, dễ thuần dưđng; 2. [tính] hiền lành, dễ dãi, dịu dàng, nhu mì, thùy mị, dịu hiển, dẽ dàng, ngoan ngoãn, dễ bảo.
leicht /I a/
1. nhẹ; 2. dễ, dễ dàng; das ist ein leicht es đó là một việc dễ; 3. không quan trọng, nhỏ bé, thấp; leicht er Fehler lôi nhỏ, lỗi nhẹ; 4. dễ dãi, dễ tính, ngoan; 5.: - e Artillerie pháo binh hạng nhẹ, khinh pháo; - er Wein rượu vang nhẹ, ein leicht es Mädchen cô gái nhẹ dạ; ein leicht er Bruder người nhẹ dạ [nông nổi]; II adv [một cách] dễ dàng, thoáng, lưdt qua; - behandeln cư xủ nhẹ nhàng; leicht möglich rát có thể; das ist leicht gesagt cái đó dễ nói.
mud /1 a/
1. hiền lành, dịu dàng, nhu mì, thùy mị, dịu hiền, dễ dàng, dễ tính, dễ dãi, dễ tính, khoan dung, kẻ cả, độ lượng; khoan hồng, bao dung, đại lượng; éine milde Gäbe chẩn, của bô thí; 2. ôn hòa; mildes Klima khí hậu ôn hòa; II adv [một cách] nhẹ nhàng, dịu dàng.
fügsam /a/
1. dễ dãi, dễ tính, hay nhân nhượng, hay chiều [ý], vâng lòi, nghe lôi, ngoan ngoãn, dễ bảo, nhu nhược, nhu thuận; 2. có ích, có lợi, hữu ích, hữu dụng, thích dụng.