fromm /a/
1. ngoan đạo, sùng đạo, mộ đạo; fromm es Werk việc thiện; 2. hiển lành, dịu dạng, nhu rrù, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; adv fromm tun làm ra vẻ ngây thơ.
Zahmheit /f =/
1. [tính] thuần, dễ thuần dưđng; 2. [tính] hiền lành, dễ dãi, dịu dàng, nhu mì, thùy mị, dịu hiển, dẽ dàng, ngoan ngoãn, dễ bảo.
Sanftheit /f =/
1. [sự] mềm mậi, mịn màng, óng ả; 2. [tính] dịu dàng, âu yém, trìu mến, hiền lành, nhu mì, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; 3. độ dóc thoai thoải.