TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fromm

ngoan đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sùng đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mộ đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển lành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu dạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhu rrù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thùy mị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẽ dàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẽ tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giả dốì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giả vờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chân thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khéo léo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ dạy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ huấn luyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuần tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đạo đức giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thái độ đạo đức giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ đạo đức giả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẻ sùng đạo giả tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fromm

fromm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

und blieb fromm und gut.

Cô chăm chỉ, nết na ai cũng yêu mến.

Liebes Kind, bleibe fromm und gut, so wird dir der liebe Gott immer beistehen, und ich will vom Himmel auf dich herabblicken, und will um dich sein. Con yêu dấu của mẹ, con phải chăm chỉ nết na nhé, mẹ sẽ luôn luôn ở bên con, phù hộ cho con. 5e5cec7da64ff856497ed8ca872e0e76

Darauf tat sie die Augen zu und verschied.

Nói xong bà nhắm mắt qua đời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fromm es Werk

việc thiện; 2. hiển lành, dịu dạng, nhu rrù, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; adv ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fromm /[from] (Adj.; frommer, frommste, auch: frömmer, frömmste)/

ngoan đạo; sùng đạo; mộ đạo (gläubig, religiös);

fromm /[from] (Adj.; frommer, frommste, auch: frömmer, frömmste)/

giả dốì; giả tạo; giả vờ (scheinheilig);

fromm /[from] (Adj.; frommer, frommste, auch: frömmer, frömmste)/

(veraltet) thành thật; chân thật; khéo léo (rechtschaffen, tüchtig);

fromm /[from] (Adj.; frommer, frommste, auch: frömmer, frömmste)/

(nói về thú nuôi) dễ dạy; dễ huấn luyện; thuần tính (leicht lenkbar, gehorsam);

Fromm /le.rei, die; -, -en/

tính đạo đức giả;

Fromm /le.rei, die; -, -en/

thái độ đạo đức giả; vẻ đạo đức giả; vẻ sùng đạo giả tạo;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fromm /a/

1. ngoan đạo, sùng đạo, mộ đạo; fromm es Werk việc thiện; 2. hiển lành, dịu dạng, nhu rrù, thùy mị, dẽ dàng, dẽ tính; adv fromm tun làm ra vẻ ngây thơ.