Việt
thuần tính
lành
không hung hăng
dễ dạy
dễ huấn luyện
thô đ
dửng dưng
la. Ị . đạm
hồ hũng
lạt lẽo
lạnh nhạt
điềrri
^tĩnh
trầm tĩnh
đằm tính
■»lii
khó coi.. . mỏi mà hông 'm. điềm nhiên
thản nhiồn
bình thản
bátđộng
không di động.
Đức
zahm
fromm
unbewegt
Die Eingriffsgrenzen (OEG und UEG) werdendurch Berechnung festgelegt oder ersatzweisedurch die Toleranzgrenzen definiert.
Giới hạn can thiệp (giới hạn can thiệp trên(GHCTT) và giới hạn can thiệp dưới (GHCTD))được xác định bằng cách thuần tính toán hoặc được định nghĩa từ giới hạn dung sai.
unbewegt /a/
1. thô đ, dửng dưng, la. Ị . đạm, hồ hũng, lạt lẽo, lạnh nhạt, điềrri , ^tĩnh, trầm tĩnh, đằm tính, thuần tính, ■»lii, khó coi.. . mỏi mà hông ' m. điềm nhiên, thản nhiồn, bình thản; 2. bátđộng, không di động.
zahm /[tsa:m] (Adj.)/
(thú) lành; không hung hăng; thuần tính;
fromm /[from] (Adj.; frommer, frommste, auch: frömmer, frömmste)/
(nói về thú nuôi) dễ dạy; dễ huấn luyện; thuần tính (leicht lenkbar, gehorsam);