TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mild

hiền lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu dàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đễ tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ dãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ lượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoan hồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao dung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ấm áp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quá cay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quá gắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không xôc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tác động mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mild

doux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sweet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

mild

mild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

mild

doux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Mild-Hybrid unterstützt den Verbrennungsmotor im unteren Drehzahlbereich, während Medium- Hybride auch im höheren Drehzahlbereich arbeiten können.

Hybrid nhẹ hỗ trợ động cơ đốt trong ở phạm vi tốc độ quay thấp, trong khi hybrid trung bình còn có thể hoạt động ở cả phạm vi tốc độ quay cao hơn.

Die Systeme Micro-, Mild- bzw. Medium- und Vollhybrid unterscheiden sich anhand der Leistung bzw. Spannung des elektrischen Antriebssystems sowie der Funktionen Start-Stopp, Regeneratives Bremsen (sog. Rekuperation), Drehmomentunterstützung und Elektrisches Fahren (Bild 1).

Các hệ thống hybrid vi mô, nhẹ hoặc trung bình và toàn phần được phân biệt dựa trên công suất hoặc điện áp của hệ thống truyền động bằng điện cũng như chức năng khởi khởi động-tắt động cơ, phanh hồi năng, hỗ trợ momen xoắn và vận hành bằng điện (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

hiền lành; dịu dàng; đễ tính; dễ dãi (gütig, nicht hart);

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

độ lượng; khoan hồng; bao dung (nachsichtig);

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

(nhiệt độ, khí hậu) ôn hòa; ấm áp;

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

(ánh sáng) nhẹ nhàng; không gắt; không chói;

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

(thức ăn, rượu ) không quá cay; không quá gắt; không xôc;

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

(hóa chất) dịu; không tác động mạnh;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mild /AGRI/

[DE] mild

[EN] doux; sweet

[FR] doux