TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sweet

ngọt

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

không có lưu huỳnh

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dịu

 
Tự điển Dầu Khí

nhạt

 
Tự điển Dầu Khí

không có khí mỏ

 
Tự điển Dầu Khí

cam

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

sweet

sweet

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

doux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

forbearing

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

sweet

doktornegativ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

süß

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mild

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sweet

doux

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sucré

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As they eat and drink, a gentle breeze comes over the river and they breathe in the sweet summer air.

Trong lúc họ ăn uống, một làn gió nhẹ từ sông thổi đến, họ thở hít làn không khí mùa hè ngọt ngào.

In a world where time is a sense, like sight or like taste, a sequence of episodes may be quick or may be slow, dim or intense, salty or sweet, causal or without cause, orderly or random, depending on the prior history of the viewer.

Trong một thế giới mà thời gian là ấn tượng của giác quan như thị giác và thị giác thì một chuỗi sự kiện có thể được cảm nhận nhanh hay chậm, mơ hồ hay mãnh liệt, mặn hay ngọt, có nguyên do hay không, trật tự lớp lang hay tùy tiện… tùy thuộc vào điều kiện tiên khởi của người quan sát.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

cam

sweet, forbearing

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sweet /INDUSTRY-CHEM/

[DE] süß

[EN] sweet

[FR] doux

sweet /INDUSTRY-CHEM/

[DE] süß

[EN] sweet

[FR] sucré

doux,sweet /AGRI/

[DE] mild

[EN] doux; sweet

[FR] doux

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

doktornegativ /adj/HOÁ/

[EN] sweet

[VI] không có lưu huỳnh (dầu khí)

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Sweet

ngọt

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sweet

ngọt (nước)

Tự điển Dầu Khí

sweet

[swi:t]

o   không có lưu huỳnh

o   dịu

- Dầu hoặc khí có lượng lưu huỳnh tương đối thấp.

- Chất lỏng có mùi thơm dịu.

o   ngọt

o   nhạt (nước), không có lưu huỳnh (dầu mỏ), không có khí mỏ

§   sweet corrosion : ăn mòn do axit

§   sweet gas : khí không có lưu huỳnh

§   sweet spot : sản xuất nhanh

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

sweet

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

sweet

sweet

ad. tasting pleasant, like sugar