TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dịu

dịu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khẽ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thơm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chói

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tác động mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

êm dịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dịu nhẹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không gắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẹ nhàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thoang thoảng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phơn phớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thờ ơ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

dã hấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã chưng cách thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã ninh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dã om

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã tần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ném

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị dằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu dàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỏng manh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ giấy mỏng ~ es Papier n

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác dang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh té

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngon

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh khiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh đạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hảo hạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thương hảo hạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dịu

subdued

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

dịu

zart

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachlassen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich legen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich beruhigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sanft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angenehm <a

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelind

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelinde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bland

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

süß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

matt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mild

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lind

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gedämpft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fein

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Komfortable Federung.

Hệ thống treo êm dịu.

Fahrprogramm „Komfort“.

Chế độ chuyển động “êm dịu”.

Weiches und ruckfreies Anfahren ermöglichen.

Giúp cho việc khởi chạy êm dịu, không rung giật

v weiches und komfortables Anfahren ermöglichen

Tạo điều kiện khởi chạy êm dịu và thuận lợi

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schonende Trocknung

Kỹ thuật sấy êm dịu

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit gedämpft er Stimme

khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.

feines Gehör

sự nghe thính, tai thính; 5. (về thúc ăn) ngon, thanh khiết, dịu, thanh đạm;

feiner Tisch

bàn ăn cao lương mỹ vị; 6. (về thúc ăn, hàng hóa) hảo hạng, thương hảo hạng; -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelindes Klima

khí hậu ôn hòa.

die Blüten haben einen süßen Duft

những bông hoa có mùi thơm dịu.

ein zartes Rosa

một màu hồng phơn phớt

ein zarter Duft

một mùi hương thoang thoảng

sie zeichnete mit zarten Strichen

cô ấy kẻ những đường nét mảnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedämpft /a/

1. dã hấp, đã đồ, đã chưng cách thủy, đã ninh, dã om, đã hầm, đã tần; đã rim, đã nắu nhù; 2. bị ném, bị dằn; mit gedämpft er Stimme khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.

fein /I. a/

1. mỏng, mỏng manh, tỏ giấy mỏng fein es Papier n; 2. mau, dày, bí; - er Kamm lược bí, lược dày; 3. chính xác, xác dang, sâu sắc, tinh té, tinh vi; fein e Arbeit công việc tinh tế, chính xác; 4. (về khứu giác) thính, tinh; feine Nase cái mũi thính; feines Gehör sự nghe thính, tai thính; 5. (về thúc ăn) ngon, thanh khiết, dịu, thanh đạm; feiner Tisch bàn ăn cao lương mỹ vị; 6. (về thúc ăn, hàng hóa) hảo hạng, thương hảo hạng; - ste Sorte loại hàng hảo hạng;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

subdued

Dịu, khẽ, thờ ơ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verhalten /(Adj.)/

(màu sắc, âm thanh v ) dịu; khẽ (gedämpft, dezent);

gelind,gelinde /(Adj.; gelinder, gelindeste)/

(geh , veraltend) ôn hòa; dịu (mild, nicht rau);

khí hậu ôn hòa. : gelindes Klima

bland /(Adj.) (Med.)/

(thức ăn) ngọt; dịu; thơm (mild, reizlos);

süß /[zy:s] (Adj.; -er, -este)/

thơm; dịu; dễ chịu;

những bông hoa có mùi thơm dịu. : die Blüten haben einen süßen Duft

matt /[mat] (Adj.; -er, -este)/

(ánh sáng) yếu; dịu; không chói (gedämpft);

mild /(Adj.; milder, mildeste)/

(hóa chất) dịu; không tác động mạnh;

lind /[hnt] (Adj.; -er, -este)/

(geh ) dịu; êm dịu; dịu nhẹ;

zart /(Adj.; -er, -este)/

không gắt; không chói; nhẹ nhàng; thoang thoảng; phơn phớt; dịu;

một màu hồng phơn phớt : ein zartes Rosa một mùi hương thoang thoảng : ein zarter Duft cô ấy kẻ những đường nét mảnh. : sie zeichnete mit zarten Strichen

Từ điển tiếng việt

dịu

- t. 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần. Mùa xuân nắng dịu. Ánh trăng mát dịu. Màu xanh nhạt rất dịu. 2 (hay đg.). Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu. Cơn đau đã dịu. Dịu giọng. Làm dịu tình hình. // Láy: dìu dịu (ý mức độ ít).

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dịu

1) nachlassen vi, sich legen, sich beruhigen; gió dã dịu der Wind legte sich; làm dịu entspannen vt, mildern vt, stillen vt; (y) schmerzstillend (a), aufweichend (a), beruhigend (a); thuốc làm dịu (y) Beruhigungssmittel n, Schmerzmittel n, aufweichendes Mittel n, Linderungsmittel n;

2) weich (a), zart (a), sanft (a); giọng nói dịu weiche Stimme f;

3) angenehm < a); dịu mắt dem Auge angenehm;

4) < vi) süßsauer (a)