Việt
dã hấp
đã đồ
đã chưng cách thủy
đã ninh
dã om
đã hầm
đã tần
bị ném
bị dằn
dịu
dịu dàng.
Đức
gedämpft
mit gedämpft er Stimme
khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.
gedämpft /a/
1. dã hấp, đã đồ, đã chưng cách thủy, đã ninh, dã om, đã hầm, đã tần; đã rim, đã nắu nhù; 2. bị ném, bị dằn; mit gedämpft er Stimme khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.