TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gedämpft

tắt dần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ẩm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ủ lò

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dã hấp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã đồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã chưng cách thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã ninh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dã om

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã hầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đã tần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ném

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị dằn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịu dàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

gedämpft

damped

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

banked-up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gedämpft

gedämpft

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zudem wird durch den Schmierfilm zwischen den Rollen und Buchsen die Geräuschentwicklung zusätzlich gedämpft.

Hơn nữa, nhờ màng bôi trơn giữa con lăn vàống, tiếng ồn phát sinh được giảm đi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seine Schallenergie kann durch Reflexion und durch Absorption gedämpft werden.

Năng lượng âm thanh có thể được giảm dần nhờ hiện tượng phản xạ và hấp thụ.

Drehschwingungen des Motors werden durch Schlupf in der Kupplung gedämpft.

Dao động xoắn của động cơ được giảm nhờ trượt trong ly hợp

Bei einer Vielzahl von Querschnittssprüngen werden die Schallwellen reflektiert und dabei gedämpft.

Nếu chúng có tiết diện thay đổi thì những sóng âm được phản xạ và qua đó bị suy yếu.

v Drehmomentstöße und Drehschwingungen des Motors werden u.a. durch das Hydrauliköl gedämpft.

Hiện tượng giật và dao động xoắn được giảm nhờ dầu thủy lực và những điều khác

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit gedämpft er Stimme

khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gedämpft /a/

1. dã hấp, đã đồ, đã chưng cách thủy, đã ninh, dã om, đã hầm, đã tần; đã rim, đã nắu nhù; 2. bị ném, bị dằn; mit gedämpft er Stimme khe khẽ, thì thầm, thì thào, sẽ, khẽ; 3. (về ánh sáng) dịu, dịu dàng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gedämpft /adj/V_LÝ/

[EN] damped (bị)

[VI] (bị) tắt dần; ẩm

gedämpft /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] banked-up (được)

[VI] (được) ủ lò

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gedämpft

damped